Thức ăn trẻ em, tráng miệng, pudding chuối nghiền nhuyễn

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.

Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo68 kCal1684 kCal4%5.9%2476 g
Protein1 g76 g1.3%1.9%7600 g
Chất béo0.8 g56 g1.4%2.1%7000 g
Carbohydrates13.34 g219 g6.1%9%1642 g
Chất xơ bổ sung0.8 g20 g4%5.9%2500 g
Nước83.5 g2273 g3.7%5.4%2722 g
Tro0.56 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI1 μg900 μg0.1%0.1%90000 g
alpha Caroten7 μg~
beta Caroten0.008 mg5 mg0.2%0.3%62500 g
Lutein + Zeaxanthin19 μg~
Vitamin B1, thiamin0.01 mg1.5 mg0.7%1%15000 g
Vitamin B2, riboflavin0.06 mg1.8 mg3.3%4.9%3000 g
Vitamin B4, cholin10.7 mg500 mg2.1%3.1%4673 g
Vitamin B6, pyridoxine0.13 mg2 mg6.5%9.6%1538 g
Vitamin B9, folate6 μg400 μg1.5%2.2%6667 g
Vitamin B12, Cobalamin0.01 μg3 μg0.3%0.4%30000 g
Vitamin C, ascobic12 mg90 mg13.3%19.6%750 g
Vitamin D, canxiferol0.1 μg10 μg1%1.5%10000 g
Vitamin D3, cholecalciferol0.1 μg~
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.07 mg15 mg0.5%0.7%21429 g
Vitamin K, phylloquinon0.2 μg120 μg0.2%0.3%60000 g
Vitamin PP, KHÔNG0.16 mg20 mg0.8%1.2%12500 g
macronutrients
Kali, K90 mg2500 mg3.6%5.3%2778 g
Canxi, Ca11 mg1000 mg1.1%1.6%9091 g
Magie, Mg5 mg400 mg1.3%1.9%8000 g
Natri, Na54 mg1300 mg4.2%6.2%2407 g
Lưu huỳnh, S10 mg1000 mg1%1.5%10000 g
Phốt pho, P34 mg800 mg4.3%6.3%2353 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe0.3 mg18 mg1.7%2.5%6000 g
Đồng, Cu40 μg1000 μg4%5.9%2500 g
Selen, Se1.1 μg55 μg2%2.9%5000 g
Kẽm, Zn0.12 mg12 mg1%1.5%10000 g
Carbohydrate tiêu hóa
Mono- và disaccharides (đường)10.55 gtối đa 100 г
Sterol
Cholesterol29 mgtối đa 300 mg
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa0.264 gtối đa 18.7 г
4: 0 Dầu0.002 g~
8: 0 Caprylic0.001 g~
10: 0 Ma Kết0.001 g~
12:0 Lauric0.001 g~
14:0 Thần bí0.006 g~
16: 0 Palmit0.183 g~
18:0 Sterin0.058 g~
Axit béo không bão hòa đơn0.277 gtối thiểu 16.8 г1.6%2.4%
16: 1 Palmitoleic0.024 g~
18:1 Olein (omega-9)0.25 g~
20:1 Gadoleic (omega-9)0.002 g~
Axit béo không bão hòa đa0.111 gtừ 11.2 để 20.61%1.5%
18: 2 Linoleic0.09 g~
18:3 Linolenic0.008 g~
20: 4 Arachidonic0.01 g~
Axit béo omega-30.011 gtừ 0.9 để 3.71.2%1.8%
22:6 Docosahexaenoic (DHA), Omega-30.003 g~
Axit béo omega-60.1 gtừ 4.7 để 16.82.1%3.1%

Giá trị năng lượng là 68 kcal.

  • tbsp = 15 g (10.2 kCal)
  • jar Beech-Nut Stage 2 (4 oz) = 113 g (76.8 kCal)
  • bình Heinz Strained-2 (4.25 oz) = 120 g (81.6 kCal)
  • lọ NFS = 113 g (76.8 kcal)

Thức ăn cho trẻ em, món tráng miệng, bánh chuối, khoai tây nghiền giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin C - 13,3%

  • Vitamin C tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, hoạt động của hệ thống miễn dịch, thúc đẩy quá trình hấp thụ sắt. Sự thiếu hụt dẫn đến lỏng lẻo và chảy máu nướu răng, chảy máu cam do tăng tính thấm và dễ vỡ của các mao mạch máu.

tags: hàm lượng calo 68 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, những gì hữu ích cho thức ăn cho trẻ em, Món tráng miệng, bánh chuối, khoai tây nghiền, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích Thức ăn cho trẻ em, Món tráng miệng, bánh chuối, khoai tây nghiền

Bình luận