Đậu chưa chín, nấu chín, không muối

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng sau liệt kê nội dung của các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trong 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngCon sốQui định**% bình thường trong 100 g% bình thường tính bằng 100 kcal100% định mức
nhiệt lượngKcal 35Kcal 16842.1%6%4811 g
Protein1.89 g76 g2.5%7.1%4021 g
Chất béo0.28 g56 g0.5%1.4%20000 g
Carbohydrates4.68 g219 g2.1%6%4679 g
Chất xơ3.2 g20 g16%45.7%625 g
Nước89.22 g2273 g3.9%11.1%2548 g
Tro0.73 g~
Vitamin
Vitamin A, RAE32 µg900 mcg3.6%10.3%2813 g
beta Caroten0.38 mg5 mg7.6%21.7%1316 g
Lutein + Zeaxanthin641 µg~
Vitamin B1, thiamin0.074 mg1.5 mg4.9%14%2027 g
Vitamin B2, riboflavin0.097 mg1.8 mg5.4%15.4%1856
Vitamin B4, cholin16.9 mg500 mg3.4%9.7%2959 g
Vitamin B5, Pantothenic0.074 mg5 mg1.5%4.3%6757 g
Vitamin B6, pyridoxine0.056 mg2 mg2.8%8%3571 g
Vitamin B9, folate33 µg400 mcg8.3%23.7%1212 g
Vitamin C, ascobic9.7 mg90 mg10.8%30.9%928 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.46 mg15 mg3.1%8.9%3261 g
Vitamin K, phylloquinon47.9 µg120 mcg39.9%114%251 g
Vitamin PP, không0.614 mg20 mg3.1%8.9%3257 g
Betaine0.1 mg~
macronutrients
Kali, K146 mg2500 mg5.8%16.6%1712 g
Canxi, Ca44 mg1000 mg4.4%12.6%2273 g
Magie, Mg18 mg400 mg4.5%12.9%2222 g
Natri, Na1 mg1300 mg0.1%0.3%130000 g
Lưu huỳnh, S18.9 mg1000 mg1.9%5.4%5291 g
Phốt pho, P29 mg800 mg3.6%10.3%2759 g
Khoáng sản
Sắt, Fe0.65 mg18 mg3.6%10.3%2769 g
Mangan, Mn0.285 mg2 mg14.3%40.9%702 g
Đồng, Cu57 µg1000 mcg5.7%16.3%1754 g
Selen, Se0.2 µg55 mcg0.4%1.1%27500 g
Kẽm, Zn0.25 mg12 mg2.1%6%4800 g
Carbohydrate tiêu hóa
Mono và disaccharides (đường)3.63 gtối đa 100 g
Axit amin thiết yếu
Arginine *0.076 g~
Valine0.093 g~
Histidine *0.035 g~
Isoleucine0.069 g~
Leucin0.116 g~
Lysine0.091 g~
Methionine0.023 g~
Threonine0.082 g~
Tryptophan0.02 g~
Phenylalanine0.069 g~
Axit amin
alanin0.087 g~
Axit aspartic0.265 g~
Glycine0.068 g~
Axit glutamic0.194 g~
Proline0.07 g~
serine0.103 g~
Tyrosine0.044 g~
cysteine0.018 g~
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit béo Nasadenie0.064 gtối đa 18.7 g
16: 0 Palmitic0.053 g~
18: 0 Stearic0.009 g~
Axit béo không bão hòa đơn0.011 gtối thiểu 16.8 g0.1%0.3%
16: 1 Palmitoleic0.001 g~
18: 1 Oleic (omega-9)0.011 g~
Axit béo không bão hòa đa0.145 gtừ 11.2-20.6 g1.3%3.7%
18: 2 Linoleic0.056 g~
18: 3 Linolenic0.089 g~
Axit béo omega-30.089 gtừ 0.9 đến 3.7 g9.9%28.3%
Axit béo omega-60.056 gtừ 4.7 đến 16.8 g1.2%3.4%

Giá trị năng lượng là 35 kcal.

  • cốc = 125 gam (43.8 kcal)
Đậu xanh, nấu chín, không muối rất giàu vitamin và khoáng chất như vitamin K và 39.9%, mangan - 14,3%
  • Vitamin K điều hòa quá trình đông máu. Thiếu vitamin K dẫn đến tăng thời gian đông máu, nồng độ prothrombin trong máu thấp.
  • Mangan có liên quan đến sự hình thành của xương và mô liên kết, là một phần của các enzym tham gia vào quá trình chuyển hóa axit amin, carbohydrate, catecholamine; cần thiết cho sự tổng hợp cholesterol và nucleotide. Tiêu thụ không đủ sẽ đi kèm với chậm phát triển, rối loạn hệ thống sinh sản, tăng tính dễ gãy của xương, rối loạn chuyển hóa carbohydrate và lipid.

Danh mục đầy đủ của hầu hết các sản phẩm hữu ích mà bạn có thể thấy trong ứng dụng.

    tags: calo 35 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất hữu ích hơn Đậu xanh, nấu chín, không muối, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính có lợi của đậu xanh, xanh, nấu chín, không muối

    Bình luận