Thành phần súp lơ luộc
súp lơ | 800.0 (gam) |
bơ | 4.0 (thìa bàn) |
vụn bánh mì | 2.0 (thìa bàn) |
muối ăn | 1.0 (thìa cà phê) |
Phương pháp chuẩn bị
Chia bắp cải thành từng chùm trong nước sôi có muối, có thể thêm sữa hoặc giấm để giữ màu trắng của bắp cải. Nấu trên lửa nhỏ, sau đó dùng thìa có rãnh loại bỏ nước, để ráo nước trên rây, đặt lên đĩa, rưới bơ tan chảy và rắc vụn bánh mì đã xay.
Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.
Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.
Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡng | Số Lượng | Định mức ** | % định mức trong 100 g | % định mức tính bằng 100 kcal | 100% bình thường |
Giá trị calo | 178.8 kCal | 1684 kCal | 10.6% | 5.9% | 942 g |
Protein | 1.3 g | 76 g | 1.7% | 1% | 5846 g |
Chất béo | 18.3 g | 56 g | 32.7% | 18.3% | 306 g |
Carbohydrates | 2.3 g | 219 g | 1.1% | 0.6% | 9522 g |
A-xít hữu cơ | 53.2 g | ~ | |||
Chất xơ bổ sung | 2.9 g | 20 g | 14.5% | 8.1% | 690 g |
Nước | 65.3 g | 2273 g | 2.9% | 1.6% | 3481 g |
Tro | 0.7 g | ~ | |||
Vitamin | |||||
Vitamin A, LẠI | 200 μg | 900 μg | 22.2% | 12.4% | 450 g |
Retinol | 0.2 mg | ~ | |||
Vitamin B1, thiamin | 0.06 mg | 1.5 mg | 4% | 2.2% | 2500 g |
Vitamin B2, riboflavin | 0.08 mg | 1.8 mg | 4.4% | 2.5% | 2250 g |
Vitamin B5 pantothenic | 0.5 mg | 5 mg | 10% | 5.6% | 1000 g |
Vitamin B6, pyridoxine | 0.09 mg | 2 mg | 4.5% | 2.5% | 2222 g |
Vitamin B9, folate | 13.3 μg | 400 μg | 3.3% | 1.8% | 3008 g |
Vitamin C, ascobic | 26.4 mg | 90 mg | 29.3% | 16.4% | 341 g |
Vitamin D, canxiferol | 0.04 μg | 10 μg | 0.4% | 0.2% | 25000 g |
Vitamin E, alpha tocopherol, TE | 0.6 mg | 15 mg | 4% | 2.2% | 2500 g |
Vitamin H, Biotin | 0.9 μg | 50 μg | 1.8% | 1% | 5556 g |
Vitamin PP, KHÔNG | 0.6158 mg | 20 mg | 3.1% | 1.7% | 3248 g |
niacin | 0.4 mg | ~ | |||
macronutrients | |||||
Kali, K | 75.2 mg | 2500 mg | 3% | 1.7% | 3324 g |
Canxi, Ca | 21.6 mg | 1000 mg | 2.2% | 1.2% | 4630 g |
Magie, Mg | 9.1 mg | 400 mg | 2.3% | 1.3% | 4396 g |
Natri, Na | 8.7 mg | 1300 mg | 0.7% | 0.4% | 14943 g |
Lưu huỳnh, S | 2.5 mg | 1000 mg | 0.3% | 0.2% | 40000 g |
Phốt pho, P | 31.2 mg | 800 mg | 3.9% | 2.2% | 2564 g |
Clo, Cl | 819.9 mg | 2300 mg | 35.6% | 19.9% | 281 g |
Yếu tố dấu vết | |||||
Sắt, Fe | 0.9 mg | 18 mg | 5% | 2.8% | 2000 g |
Coban, Co | 0.2 μg | 10 μg | 2% | 1.1% | 5000 g |
Mangan, Mn | 0.0039 mg | 2 mg | 0.2% | 0.1% | 51282 g |
Đồng, Cu | 4.3 μg | 1000 μg | 0.4% | 0.2% | 23256 g |
Molypden, Mo. | 1.5 μg | 70 μg | 2.1% | 1.2% | 4667 g |
Kẽm, Zn | 0.0302 mg | 12 mg | 0.3% | 0.2% | 39735 g |
Carbohydrate tiêu hóa | |||||
Tinh bột và dextrin | 0.2 g | ~ | |||
Mono- và disaccharides (đường) | 2 g | tối đa 100 г |
Giá trị năng lượng là 178,8 kcal.
Súp lơ luộc giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 22,2%, vitamin C - 29,3%, clo - 35,6%
- Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
- Vitamin C tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, hoạt động của hệ thống miễn dịch, thúc đẩy quá trình hấp thụ sắt. Sự thiếu hụt dẫn đến lỏng lẻo và chảy máu nướu răng, chảy máu cam do tăng tính thấm và dễ vỡ của các mao mạch máu.
- Clo cần thiết cho sự hình thành và bài tiết axit clohydric trong cơ thể.
Hàm lượng calo VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Súp lơ luộc MỖI 100 g
- 30 kCal
- 661 kCal
- 0 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 178,8 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu Súp lơ luộc, công thức, calo, chất dinh dưỡng