Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.
Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡng | Số Lượng | Định mức ** | % định mức trong 100 g | % định mức tính bằng 100 kcal | 100% bình thường |
Giá trị calo | 231 kCal | 1684 kCal | 13.7% | 5.9% | 729 g |
Protein | 25.72 g | 76 g | 33.8% | 14.6% | 295 g |
Chất béo | 13.38 g | 56 g | 23.9% | 10.3% | 419 g |
Nước | 65.6 g | 2273 g | 2.9% | 1.3% | 3465 g |
Tro | 1.76 g | ~ | |||
Vitamin | |||||
Vitamin A, LẠI | 149 μg | 900 μg | 16.6% | 7.2% | 604 g |
Retinol | 0.149 mg | ~ | |||
Vitamin B1, thiamin | 0.044 mg | 1.5 mg | 2.9% | 1.3% | 3409 g |
Vitamin B2, riboflavin | 0.154 mg | 1.8 mg | 8.6% | 3.7% | 1169 g |
Vitamin B5 pantothenic | 0.865 mg | 5 mg | 17.3% | 7.5% | 578 g |
Vitamin B6, pyridoxine | 0.462 mg | 2 mg | 23.1% | 10% | 433 g |
Vitamin B9, folate | 35 μg | 400 μg | 8.8% | 3.8% | 1143 g |
Vitamin B12, Cobalamin | 2.87 μg | 3 μg | 95.7% | 41.4% | 105 g |
Vitamin C, ascobic | 4.1 mg | 90 mg | 4.6% | 2% | 2195 g |
Vitamin PP, KHÔNG | 10.045 mg | 20 mg | 50.2% | 21.7% | 199 g |
macronutrients | |||||
Kali, K | 505 mg | 2500 mg | 20.2% | 8.7% | 495 g |
Canxi, Ca | 28 mg | 1000 mg | 2.8% | 1.2% | 3571 g |
Magie, Mg | 122 mg | 400 mg | 30.5% | 13.2% | 328 g |
Natri, Na | 60 mg | 1300 mg | 4.6% | 2% | 2167 g |
Lưu huỳnh, S | 257.2 mg | 1000 mg | 25.7% | 11.1% | 389 g |
Phốt pho, P | 371 mg | 800 mg | 46.4% | 20.1% | 216 g |
Yếu tố dấu vết | |||||
Sắt, Fe | 0.91 mg | 18 mg | 5.1% | 2.2% | 1978 g |
Mangan, Mn | 0.019 mg | 2 mg | 1% | 0.4% | 10526 g |
Đồng, Cu | 53 μg | 1000 μg | 5.3% | 2.3% | 1887 g |
Selen, Se | 46.8 μg | 55 μg | 85.1% | 36.8% | 118 g |
Kẽm, Zn | 0.56 mg | 12 mg | 4.7% | 2% | 2143 g |
Axit amin thiết yếu | |||||
arginin * | 1.539 g | ~ | |||
valine | 1.325 g | ~ | |||
Histidin * | 0.757 g | ~ | |||
Isoleucine | 1.185 g | ~ | |||
leucine | 2.09 g | ~ | |||
lysine | 2.362 g | ~ | |||
methionine | 0.761 g | ~ | |||
threonine | 1.127 g | ~ | |||
tryptophan | 0.288 g | ~ | |||
phenylalanin | 1.004 g | ~ | |||
Axit amin có thể thay thế | |||||
alanin | 1.555 g | ~ | |||
Axit aspartic | 2.634 g | ~ | |||
glyxin | 1.234 g | ~ | |||
Axit glutamic | 3.839 g | ~ | |||
Proline | 0.909 g | ~ | |||
huyết thanh | 1.049 g | ~ | |||
tyrosine | 0.868 g | ~ | |||
cysteine | 0.276 g | ~ | |||
Sterol | |||||
Cholesterol | 85 mg | tối đa 300 mg | |||
Axit chứa các chất béo bão hòa | |||||
Axit chứa các chất béo bão hòa | 3.214 g | tối đa 18.7 г | |||
14:0 Thần bí | 0.455 g | ~ | |||
16: 0 Palmit | 2.045 g | ~ | |||
18:0 Sterin | 0.714 g | ~ | |||
Axit béo không bão hòa đơn | 5.742 g | tối thiểu 16.8 г | 34.2% | 14.8% | |
16: 1 Palmitoleic | 1.133 g | ~ | |||
18:1 Olein (omega-9) | 3.585 g | ~ | |||
20:1 Gadoleic (omega-9) | 0.58 g | ~ | |||
22:1 Erucova (omega-9) | 0.444 g | ~ | |||
Axit béo không bão hòa đa | 2.662 g | từ 11.2 để 20.6 | 23.8% | 10.3% | |
18: 2 Linoleic | 0.136 g | ~ | |||
18:3 Linolenic | 0.11 g | ~ | |||
18:4 Syoride Omega-3 | 0.185 g | ~ | |||
20: 4 Arachidonic | 0.197 g | ~ | |||
20: 5 Axit eicosapentaenoic (EPA), Omega-3 | 1.01 g | ~ | |||
Axit béo omega-3 | 2.328 g | từ 0.9 để 3.7 | 100% | 43.3% | |
22:5 Docosapentaenoic (DPC), Omega-3 | 0.296 g | ~ | |||
22:6 Docosahexaenoic (DHA), Omega-3 | 0.727 g | ~ | |||
Axit béo omega-6 | 0.333 g | từ 4.7 để 16.8 | 7.1% | 3.1% |
Giá trị năng lượng là 231 kcal.
- 3 oz = 85 g (196.4 kCal)
- 0,5 phi lê = 154 g (355.7 kCal)
Cá hồi Chinook, nấu trên lửa giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 16,6%, vitamin B5 - 17,3%, vitamin B6 - 23,1%, vitamin B12 - 95,7%, vitamin PP - 50,2%, kali - 20,2%, magiê - 30,5%, phốt pho - 46,4%, selen - 85,1%
- Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
- Vitamin B5 tham gia chuyển hóa protein, chất béo, carbohydrate, chuyển hóa cholesterol, tổng hợp một số hormone, huyết sắc tố, thúc đẩy quá trình hấp thu axit amin và đường ở ruột, hỗ trợ chức năng của vỏ thượng thận. Thiếu axit pantothenic có thể dẫn đến tổn thương da và màng nhầy.
- Vitamin B6 tham gia vào việc duy trì các quá trình đáp ứng miễn dịch, ức chế và kích thích trong hệ thần kinh trung ương, chuyển đổi các axit amin, chuyển hóa tryptophan, lipid và axit nucleic, góp phần vào sự hình thành bình thường của hồng cầu, duy trì mức độ bình thường của homocysteine trong máu. Việc hấp thụ không đủ vitamin B6 đi kèm với việc giảm cảm giác thèm ăn, vi phạm tình trạng của da, sự phát triển của homocysteinemia, thiếu máu.
- Vitamin B12 đóng vai trò quan trọng trong quá trình chuyển hóa và chuyển hóa các axit amin. Folate và vitamin B12 là những vitamin có liên quan đến nhau và tham gia vào quá trình hình thành máu. Thiếu vitamin B12 dẫn đến sự phát triển của thiếu folate một phần hoặc thứ cấp, cũng như thiếu máu, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu.
- Vitamin PP tham gia các phản ứng oxi hóa khử chuyển hóa năng lượng. Việc hấp thụ không đủ vitamin đi kèm với sự phá vỡ trạng thái bình thường của da, đường tiêu hóa và hệ thần kinh.
- kali là ion nội bào chính tham gia vào quá trình điều hòa cân bằng nước, axit và điện giải, tham gia vào các quá trình xung thần kinh, điều hòa áp suất.
- Magnesium tham gia chuyển hóa năng lượng, tổng hợp protein, axit nucleic, có tác dụng ổn định màng, cần thiết để duy trì cân bằng nội môi của canxi, kali và natri. Thiếu magiê dẫn đến hạ huyết áp, tăng nguy cơ mắc bệnh tăng huyết áp, bệnh tim.
- Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-bazơ, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic, cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
- Selenium - một yếu tố thiết yếu của hệ thống phòng thủ chống oxy hóa của cơ thể con người, có tác dụng điều hòa miễn dịch, tham gia vào quá trình điều hòa hoạt động của các hormone tuyến giáp. Sự thiếu hụt sẽ dẫn đến bệnh Kashin-Beck (viêm xương khớp với nhiều biến dạng khớp, cột sống và tứ chi), bệnh Keshan (bệnh cơ tim đặc hữu), chứng giảm thanh quản di truyền.
tags: hàm lượng calo 231 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, công dụng của cá hồi Chinook như thế nào, nấu chín trong nhiệt, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính có lợi của cá hồi Chinook, nấu trong nhiệt