Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.
Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡng | Số Lượng | Định mức ** | % định mức trong 100 g | % định mức tính bằng 100 kcal | 100% bình thường |
Giá trị calo | 48 kCal | 1684 kCal | 2.9% | 6% | 3508 g |
Protein | 1.1 g | 76 g | 1.4% | 2.9% | 6909 g |
Chất béo | 2 g | 56 g | 3.6% | 7.5% | 2800 g |
Carbohydrates | 6.2 g | 219 g | 2.8% | 5.8% | 3532 g |
Chất xơ bổ sung | 0.5 g | 20 g | 2.5% | 5.2% | 4000 g |
Nước | 88.5 g | 2273 g | 3.9% | 8.1% | 2568 g |
Tro | 1.6 g | ~ | |||
Vitamin | |||||
Vitamin A, LẠI | 120 μg | 900 μg | 13.3% | 27.7% | 750 g |
beta Caroten | 0.72 mg | 5 mg | 14.4% | 30% | 694 g |
Vitamin B1, thiamin | 0.02 mg | 1.5 mg | 1.3% | 2.7% | 7500 g |
Vitamin B2, riboflavin | 0.02 mg | 1.8 mg | 1.1% | 2.3% | 9000 g |
Vitamin C, ascobic | 0.7 mg | 90 mg | 0.8% | 1.7% | 12857 g |
Vitamin E, alpha tocopherol, TE | 0.6 mg | 15 mg | 4% | 8.3% | 2500 g |
Vitamin PP, KHÔNG | 0.3 mg | 20 mg | 1.5% | 3.1% | 6667 g |
niacin | 0.3 mg | ~ | |||
macronutrients | |||||
Kali, K | 45 mg | 2500 mg | 1.8% | 3.8% | 5556 g |
Canxi, Ca | 17 mg | 1000 mg | 1.7% | 3.5% | 5882 g |
Magie, Mg | 11 mg | 400 mg | 2.8% | 5.8% | 3636 g |
Natri, Na | 386 mg | 1300 mg | 29.7% | 61.9% | 337 g |
Phốt pho, P | 81 mg | 800 mg | 10.1% | 21% | 988 g |
Yếu tố dấu vết | |||||
Sắt, Fe | 0.4 mg | 18 mg | 2.2% | 4.6% | 4500 g |
Carbohydrate tiêu hóa | |||||
Tinh bột và dextrin | 3 g | ~ | |||
Mono- và disaccharides (đường) | 3.2 g | tối đa 100 г | |||
Axit chứa các chất béo bão hòa | |||||
Axit chứa các chất béo bão hòa | 0.6 g | tối đa 18.7 г |
Giá trị năng lượng là 48 kcal.
Sốt đỏ chính 2-74 mỗi loại giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 13,3%, beta-caroten - 14,4%
- Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
- B-caroten là provitamin A và có đặc tính chống oxy hóa. 6 mcg beta-caroten tương đương với 1 mcg vitamin A.
tags: hàm lượng calo 48 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, những gì hữu ích Nước sốt đỏ cơ bản 2-74 mỗi loại, calo, chất dinh dưỡng, tính chất hữu ích Nước sốt đỏ cơ bản 2-74 mỗi loại