Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.
Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡng | Số Lượng | Định mức ** | % định mức trong 100 g | % định mức tính bằng 100 kcal | 100% bình thường |
Giá trị calo | 51 kCal | 1684 kCal | 3% | 5.9% | 3302 g |
Carbohydrates | 12.6 g | 219 g | 5.8% | 11.4% | 1738 g |
Chất xơ bổ sung | 0.2 g | 20 g | 1% | 2% | 10000 g |
Nước | 86.9 g | 2273 g | 3.8% | 7.5% | 2616 g |
Vitamin | |||||
Vitamin C, ascobic | 0.9 mg | 90 mg | 1% | 2% | 10000 g |
macronutrients | |||||
Kali, K | 10 mg | 2500 mg | 0.4% | 0.8% | 25000 g |
Canxi, Ca | 2 mg | 1000 mg | 0.2% | 0.4% | 50000 g |
Natri, Na | 2 mg | 1300 mg | 0.2% | 0.4% | 65000 g |
Phốt pho, P | 2 mg | 800 mg | 0.3% | 0.6% | 40000 g |
Yếu tố dấu vết | |||||
Sắt, Fe | 0.1 mg | 18 mg | 0.6% | 1.2% | 18000 g |
Carbohydrate tiêu hóa | |||||
Tinh bột và dextrin | 2 g | ~ | |||
Mono- và disaccharides (đường) | 10.6 g | tối đa 100 г |
Giá trị năng lượng là 51 kcal.
tags: hàm lượng calo 51 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, công dụng của nước sốt Nam việt quất ở mức 2-112, lượng calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích Nước sốt nam việt quất ở mức 2-112