Hàm lượng calo Bánh kem dừa, sản xuất công nghiệp. Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo298 kCal1684 kCal17.7%5.9%565 g
Protein2.1 g76 g2.8%0.9%3619 g
Chất béo16.6 g56 g29.6%9.9%337 g
Carbohydrates36 g219 g16.4%5.5%608 g
Chất xơ bổ sung1.3 g20 g6.5%2.2%1538 g
Nước43.2 g2273 g1.9%0.6%5262 g
Tro0.8 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI27 μg900 μg3%1%3333 g
Retinol0.027 mg~
Vitamin B1, thiamin0.05 mg1.5 mg3.3%1.1%3000 g
Vitamin B2, riboflavin0.08 mg1.8 mg4.4%1.5%2250 g
Vitamin B4, cholin22.1 mg500 mg4.4%1.5%2262 g
Vitamin B5 pantothenic0.24 mg5 mg4.8%1.6%2083 g
Vitamin B6, pyridoxine0.068 mg2 mg3.4%1.1%2941 g
Vitamin B9, folate8 μg400 μg2%0.7%5000 g
Vitamin B12, Cobalamin0.12 μg3 μg4%1.3%2500 g
Vitamin D, canxiferol0.2 μg10 μg2%0.7%5000 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.15 mg15 mg1%0.3%10000 g
Vitamin K, phylloquinon5.3 μg120 μg4.4%1.5%2264 g
Vitamin PP, KHÔNG0.2 mg20 mg1%0.3%10000 g
macronutrients
Kali, K65 mg2500 mg2.6%0.9%3846 g
Canxi, Ca29 mg1000 mg2.9%1%3448 g
Magie, Mg20 mg400 mg5%1.7%2000 g
Natri, Na204 mg1300 mg15.7%5.3%637 g
Lưu huỳnh, S21 mg1000 mg2.1%0.7%4762 g
Phốt pho, P85 mg800 mg10.6%3.6%941 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe0.8 mg18 mg4.4%1.5%2250 g
Mangan, Mn0.438 mg2 mg21.9%7.3%457 g
Đồng, Cu68 μg1000 μg6.8%2.3%1471 g
Selen, Se5.3 μg55 μg9.6%3.2%1038 g
Kẽm, Zn0.47 mg12 mg3.9%1.3%2553 g
Carbohydrate tiêu hóa
Mono- và disaccharides (đường)18.52 gtối đa 100 г
Axit amin thiết yếu
arginin *0.108 g~
valine0.12 g~
Histidin *0.051 g~
Isoleucine0.103 g~
leucine0.174 g~
lysine0.119 g~
methionine0.043 g~
threonine0.078 g~
tryptophan0.029 g~
phenylalanin0.098 g~
Axit amin có thể thay thế
alanin0.074 g~
Axit aspartic0.14 g~
glyxin0.06 g~
Axit glutamic0.507 g~
Proline0.191 g~
huyết thanh0.107 g~
tyrosine0.081 g~
cysteine0.03 g~
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa6.976 gtối đa 18.7 г
4: 0 Dầu0.001 g~
6-0 nylon0.025 g~
8: 0 Caprylic0.303 g~
10: 0 Ma Kết0.241 g~
12:0 Lauric1.917 g~
14:0 Thần bí0.82 g~
16: 0 Palmit1.967 g~
18:0 Sterin1.7 g~
Axit béo không bão hòa đơn7.26 gtối thiểu 16.8 г43.2%14.5%
16: 1 Palmitoleic0.001 g~
18:1 Olein (omega-9)7.258 g~
Axit béo không bão hòa đa1.544 gtừ 11.2 để 20.613.8%4.6%
18: 2 Linoleic1.469 g~
18:3 Linolenic0.075 g~
Axit béo omega-30.075 gtừ 0.9 để 3.78.3%2.8%
Axit béo omega-61.469 gtừ 4.7 để 16.831.3%10.5%
 

Giá trị năng lượng là 298 kcal.

  • oz = 28.35 g (84.5 kCal)
  • mảnh (1/6 của 7 ″ bánh) = 64 gr (190.7 kCal)
  • mảnh (1/8 của 7 ″ bánh) = 48 gr (143 kCal)
Bánh kem dừa, làm công nghiệp giàu vitamin và khoáng chất như: mangan - 21,9%
  • Mangan tham gia cấu tạo xương và mô liên kết, là thành phần của các enzym tham gia vào quá trình chuyển hóa axit amin, cacbohydrat, catecholamin; cần thiết cho sự tổng hợp cholesterol và nucleotide. Tiêu thụ không đủ sẽ đi kèm với sự chậm lại tăng trưởng, rối loạn hệ thống sinh sản, tăng tính dễ gãy của mô xương, rối loạn chuyển hóa carbohydrate và lipid.
tags: hàm lượng calo 298 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, những gì hữu ích trong bánh kem dừa, sản xuất công nghiệp, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích Bánh kem dừa, sản xuất công nghiệp

Bình luận