Hàm lượng calo Daiquiri, đóng hộp. Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo125 kCal1684 kCal7.4%5.9%1347 g
Carbohydrates15.7 g219 g7.2%5.8%1395 g
Rượu (rượu etylic)9.6 g~
Nước74.6 g2273 g3.3%2.6%3047 g
Tro0.1 g~
Vitamin
Vitamin B1, thiamin0.001 mg1.5 mg0.1%0.1%150000 g
Vitamin B2, riboflavin0.001 mg1.8 mg0.1%0.1%180000 g
Vitamin B5 pantothenic0.007 mg5 mg0.1%0.1%71429 g
Vitamin B6, pyridoxine0.003 mg2 mg0.2%0.2%66667 g
Vitamin B9, folate1 μg400 μg0.3%0.2%40000 g
Vitamin C, ascobic1.3 mg90 mg1.4%1.1%6923 g
Vitamin PP, KHÔNG0.014 mg20 mg0.1%0.1%142857 g
macronutrients
Kali, K11 mg2500 mg0.4%0.3%22727 g
Magie, Mg1 mg400 mg0.3%0.2%40000 g
Natri, Na40 mg1300 mg3.1%2.5%3250 g
Phốt pho, P2 mg800 mg0.3%0.2%40000 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe0.01 mg18 mg0.1%0.1%180000 g
Mangan, Mn0.005 mg2 mg0.3%0.2%40000 g
Đồng, Cu16 μg1000 μg1.6%1.3%6250 g
Selen, Se0.1 μg55 μg0.2%0.2%55000 g
Kẽm, Zn0.03 mg12 mg0.3%0.2%40000 g
 

Giá trị năng lượng là 125 kcal.

  • fl oz = 30.5 g (38.1 kCal)
  • lon (6.8 fl oz, 200 ml) = 207 g (258.8 kCal)
tags: hàm lượng calo 125 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, công dụng của Daiquiri, đóng hộp, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích của Daiquiri, đóng hộp

Bình luận