Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.
Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡng | Số Lượng | Định mức ** | % định mức trong 100 g | % định mức tính bằng 100 kcal | 100% bình thường |
Giá trị calo | 15 kCal | 1684 kCal | 0.9% | 6% | 11227 g |
Protein | 0.69 g | 76 g | 0.9% | 6% | 11014 g |
Chất béo | 0.08 g | 56 g | 0.1% | 0.7% | 70000 g |
Carbohydrates | 3.62 g | 219 g | 1.7% | 11.3% | 6050 g |
Nước | 94.23 g | 2273 g | 4.1% | 27.3% | 2412 g |
Tro | 1.39 g | ~ | |||
Vitamin | |||||
Vitamin A, LẠI | 20 μg | 900 μg | 2.2% | 14.7% | 4500 g |
Vitamin B1, thiamin | 0.034 mg | 1.5 mg | 2.3% | 15.3% | 4412 g |
Vitamin B2, riboflavin | 0.019 mg | 1.8 mg | 1.1% | 7.3% | 9474 g |
Vitamin B5 pantothenic | 0.148 mg | 5 mg | 3% | 20% | 3378 g |
Vitamin B6, pyridoxine | 0.103 mg | 2 mg | 5.2% | 34.7% | 1942 g |
Vitamin B9, folate | 9 μg | 400 μg | 2.3% | 15.3% | 4444 g |
Vitamin C, ascobic | 6.2 mg | 90 mg | 6.9% | 46% | 1452 g |
Vitamin PP, KHÔNG | 0.64 mg | 20 mg | 3.2% | 21.3% | 3125 g |
macronutrients | |||||
Kali, K | 107 mg | 2500 mg | 4.3% | 28.7% | 2336 g |
Canxi, Ca | 20 mg | 1000 mg | 2% | 13.3% | 5000 g |
Magie, Mg | 11 mg | 400 mg | 2.8% | 18.7% | 3636 g |
Natri, Na | 401 mg | 1300 mg | 30.8% | 205.3% | 324 g |
Lưu huỳnh, S | 6.9 mg | 1000 mg | 0.7% | 4.7% | 14493 g |
Phốt pho, P | 14 mg | 800 mg | 1.8% | 12% | 5714 g |
Yếu tố dấu vết | |||||
Sắt, Fe | 0.26 mg | 18 mg | 1.4% | 9.3% | 6923 g |
Mangan, Mn | 0.132 mg | 2 mg | 6.6% | 44% | 1515 g |
Đồng, Cu | 90 μg | 1000 μg | 9% | 60% | 1111 g |
Selen, Se | 0.4 μg | 55 μg | 0.7% | 4.7% | 13750 g |
Kẽm, Zn | 0.13 mg | 12 mg | 1.1% | 7.3% | 9231 g |
Axit chứa các chất béo bão hòa | |||||
Axit chứa các chất béo bão hòa | 0.011 g | tối đa 18.7 г | |||
16: 0 Palmit | 0.008 g | ~ | |||
18:0 Sterin | 0.003 g | ~ | |||
Axit béo không bão hòa đơn | 0.011 g | tối thiểu 16.8 г | 0.1% | 0.7% | |
18:1 Olein (omega-9) | 0.011 g | ~ | |||
Axit béo không bão hòa đa | 0.03 g | từ 11.2 để 20.6 | 0.3% | 2% | |
18: 2 Linoleic | 0.029 g | ~ | |||
18:3 Linolenic | 0.001 g | ~ | |||
Axit béo omega-3 | 0.001 g | từ 0.9 để 3.7 | 0.1% | 0.7% | |
Axit béo omega-6 | 0.029 g | từ 4.7 để 16.8 | 0.6% | 4% |
Giá trị năng lượng là 15 kcal.
- cốc = 241 g (36.2 kCal)
tags: hàm lượng calo 15 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, có ích gì Cà chua (cà chua) đóng hộp ớt xanh, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích Đồ hộp (cà chua) ớt xanh