Hàm lượng calo Rượu vang, đồ tráng miệng, đồ khô. Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo152 kCal1684 kCal9%5.9%1108 g
Protein0.2 g76 g0.3%0.2%38000 g
Carbohydrates11.67 g219 g5.3%3.5%1877 g
Rượu (rượu etylic)15.3 g~
Nước72.53 g2273 g3.2%2.1%3134 g
Tro0.3 g~
Vitamin
Vitamin B1, thiamin0.018 mg1.5 mg1.2%0.8%8333 g
Vitamin B2, riboflavin0.018 mg1.8 mg1%0.7%10000 g
Vitamin B5 pantothenic0.032 mg5 mg0.6%0.4%15625 g
Vitamin PP, KHÔNG0.213 mg20 mg1.1%0.7%9390 g
macronutrients
Kali, K92 mg2500 mg3.7%2.4%2717 g
Canxi, Ca8 mg1000 mg0.8%0.5%12500 g
Magie, Mg9 mg400 mg2.3%1.5%4444 g
Natri, Na9 mg1300 mg0.7%0.5%14444 g
Lưu huỳnh, S2 mg1000 mg0.2%0.1%50000 g
Phốt pho, P9 mg800 mg1.1%0.7%8889 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe0.24 mg18 mg1.3%0.9%7500 g
Mangan, Mn0.119 mg2 mg6%3.9%1681 g
Đồng, Cu45 μg1000 μg4.5%3%2222 g
Selen, Se0.5 μg55 μg0.9%0.6%11000 g
Kẽm, Zn0.07 mg12 mg0.6%0.4%17143 g
Carbohydrate tiêu hóa
Mono- và disaccharides (đường)1.09 gtối đa 100 г
Glucose (dextrose)0.58 g~
Maltose0.1 g~
fructose0.47 g~
 

Giá trị năng lượng là 152 kcal.

  • fl oz = 29.5 g (44.8 kCal)
  • thủy tinh (3.5 fl oz) = 103 g (156.6 kCal)
tags: hàm lượng calo 152 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, có ích gì Rượu vang, món tráng miệng, đồ khô, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích Rượu vang, món tráng miệng, đồ khô

Bình luận