Calorie Sausage (xúc xích), thịt. Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo290 kCal1684 kCal17.2%5.9%581 g
Protein10.26 g76 g13.5%4.7%741 g
Chất béo25.76 g56 g46%15.9%217 g
Carbohydrates4.17 g219 g1.9%0.7%5252 g
Nước56.31 g2273 g2.5%0.9%4037 g
Tro3.5 g~
Vitamin
Vitamin B1, thiamin0.055 mg1.5 mg3.7%1.3%2727 g
Vitamin B2, riboflavin0.121 mg1.8 mg6.7%2.3%1488 g
Vitamin B5 pantothenic0.31 mg5 mg6.2%2.1%1613 g
Vitamin B6, pyridoxine0.166 mg2 mg8.3%2.9%1205 g
Vitamin B9, folate6 μg400 μg1.5%0.5%6667 g
Vitamin B12, Cobalamin1.57 μg3 μg52.3%18%191 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.19 mg15 mg1.3%0.4%7895 g
Vitamin PP, KHÔNG2.665 mg20 mg13.3%4.6%750 g
macronutrients
Kali, K152 mg2500 mg6.1%2.1%1645 g
Canxi, Ca99 mg1000 mg9.9%3.4%1010 g
Magie, Mg15 mg400 mg3.8%1.3%2667 g
Natri, Na1090 mg1300 mg83.8%28.9%119 g
Lưu huỳnh, S102.6 mg1000 mg10.3%3.6%975 g
Phốt pho, P206 mg800 mg25.8%8.9%388 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe1.09 mg18 mg6.1%2.1%1651 g
Mangan, Mn0.045 mg2 mg2.3%0.8%4444 g
Đồng, Cu97 μg1000 μg9.7%3.3%1031 g
Selen, Se12.5 μg55 μg22.7%7.8%440 g
Kẽm, Zn1.2 mg12 mg10%3.4%1000 g
Axit amin thiết yếu
arginin *0.691 g~
valine0.555 g~
Histidin *0.331 g~
Isoleucine0.53 g~
leucine0.907 g~
lysine0.963 g~
methionine0.291 g~
threonine0.474 g~
tryptophan0.111 g~
phenylalanin0.445 g~
Axit amin có thể thay thế
alanin0.62 g~
Axit aspartic1.023 g~
glyxin0.488 g~
Axit glutamic1.645 g~
Proline0.434 g~
huyết thanh0.412 g~
tyrosine0.376 g~
cysteine0.11 g~
Sterol
Cholesterol77 mgtối đa 300 mg
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa7.666 gtối đa 18.7 г
10: 0 Ma Kết0.072 g~
12:0 Lauric0.036 g~
14:0 Thần bí0.268 g~
16: 0 Palmit5.227 g~
18:0 Sterin2.064 g~
Axit béo không bão hòa đơn11.386 gtối thiểu 16.8 г67.8%23.4%
16: 1 Palmitoleic1.12 g~
18:1 Olein (omega-9)9.973 g~
20:1 Gadoleic (omega-9)0.19 g~
22:1 Erucova (omega-9)0.103 g~
Axit béo không bão hòa đa4.404 gtừ 11.2 để 20.639.3%13.6%
18: 2 Linoleic4.154 g~
18:3 Linolenic0.146 g~
20: 4 Arachidonic0.104 g~
Axit béo omega-30.146 gtừ 0.9 để 3.716.2%5.6%
Axit béo omega-64.258 gtừ 4.7 để 16.890.6%31.2%
 

Giá trị năng lượng là 290 kcal.

  • khẩu phần (1 xúc xích) = 52 g (150.8 kCal)
Xúc xích (xúc xích), thịt giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin B12 - 52,3%, vitamin PP - 13,3%, phốt pho - 25,8%, selen - 22,7%
  • Vitamin B12 đóng vai trò quan trọng trong quá trình chuyển hóa và chuyển hóa các axit amin. Folate và vitamin B12 là những vitamin có liên quan đến nhau và tham gia vào quá trình hình thành máu. Thiếu vitamin B12 dẫn đến sự phát triển của thiếu folate một phần hoặc thứ cấp, cũng như thiếu máu, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu.
  • Vitamin PP tham gia các phản ứng oxi hóa khử chuyển hóa năng lượng. Việc hấp thụ không đủ vitamin đi kèm với sự phá vỡ trạng thái bình thường của da, đường tiêu hóa và hệ thần kinh.
  • Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-bazơ, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic, cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
  • Selenium - một yếu tố thiết yếu của hệ thống phòng thủ chống oxy hóa của cơ thể con người, có tác dụng điều hòa miễn dịch, tham gia vào quá trình điều hòa hoạt động của các hormone tuyến giáp. Sự thiếu hụt sẽ dẫn đến bệnh Kashin-Beck (viêm xương khớp với nhiều biến dạng khớp, cột sống và tứ chi), bệnh Keshan (bệnh cơ tim đặc hữu), chứng giảm thanh quản di truyền.
tags: hàm lượng calo 290 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, xúc xích (xúc xích) có ích như thế nào, thịt, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích Xúc xích (xúc xích), thịt

Bình luận