Công thức gà Chakhokhbili. Calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Thành phần gà Chakhokhbili

một con gà mái 1500.0 (gam)
hành tây 4.0 (mảnh)
cà chua 800.0 (gam)
hành tỏi 2.0 (mảnh)
rau mùi tây 30.0 (gam)
dầu hướng dương 3.0 (thìa bàn)
giấm 100.0 (gam)
nước 100.0 (gam)
Phương pháp chuẩn bị

Thịt gà rửa sạch và cắt thành từng phần nhỏ (4-6 phần), hành tím băm nhỏ, cho vào chảo, thêm dầu và đun trên lửa nhỏ cho đến khi chín vàng. Sau đó, cho thịt gà, tiêu, MUỐI, cà chua, tỏi nghiền, giấm hoặc nước cốt chanh, một ít nước lọc hoặc nước dùng. Đậy nắp chảo và đun nhỏ lửa cho đến khi gia cầm chín mềm.

Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo119.7 kCal1684 kCal7.1%5.9%1407 g
Protein6.9 g76 g9.1%7.6%1101 g
Chất béo8.9 g56 g15.9%13.3%629 g
Carbohydrates3.3 g219 g1.5%1.3%6636 g
A-xít hữu cơ0.2 g~
Chất xơ bổ sung0.7 g20 g3.5%2.9%2857 g
Nước78.1 g2273 g3.4%2.8%2910 g
Tro0.7 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI400 μg900 μg44.4%37.1%225 g
Retinol0.4 mg~
Vitamin B1, thiamin0.05 mg1.5 mg3.3%2.8%3000 g
Vitamin B2, riboflavin0.07 mg1.8 mg3.9%3.3%2571 g
Vitamin B4, cholin25.6 mg500 mg5.1%4.3%1953 g
Vitamin B5 pantothenic0.3 mg5 mg6%5%1667 g
Vitamin B6, pyridoxine0.2 mg2 mg10%8.4%1000 g
Vitamin B9, folate6.8 μg400 μg1.7%1.4%5882 g
Vitamin B12, Cobalamin0.2 μg3 μg6.7%5.6%1500 g
Vitamin C, ascobic5.3 mg90 mg5.9%4.9%1698 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE1.1 mg15 mg7.3%6.1%1364 g
Vitamin H, Biotin3.9 μg50 μg7.8%6.5%1282 g
Vitamin PP, KHÔNG2.6454 mg20 mg13.2%11%756 g
niacin1.5 mg~
macronutrients
Kali, K204.6 mg2500 mg8.2%6.9%1222 g
Canxi, Ca20.1 mg1000 mg2%1.7%4975 g
Magie, Mg19.2 mg400 mg4.8%4%2083 g
Natri, Na53 mg1300 mg4.1%3.4%2453 g
Lưu huỳnh, S74.5 mg1000 mg7.5%6.3%1342 g
Phốt pho, P96.2 mg800 mg12%10%832 g
Clo, Cl50.2 mg2300 mg2.2%1.8%4582 g
Yếu tố dấu vết
Nhôm, Al37.3 μg~
Bohr, B.60.3 μg~
Sắt, Fe1.5 mg18 mg8.3%6.9%1200 g
Iốt, tôi3.3 μg150 μg2.2%1.8%4545 g
Coban, Co7 μg10 μg70%58.5%143 g
Mangan, Mn0.0978 mg2 mg4.9%4.1%2045 g
Đồng, Cu77 μg1000 μg7.7%6.4%1299 g
Molypden, Mo.2.5 μg70 μg3.6%3%2800 g
Niken, Ni5 μg~
Rubidi, Rb99.8 μg~
Flo, F55 μg4000 μg1.4%1.2%7273 g
Crôm, Cr5.1 μg50 μg10.2%8.5%980 g
Kẽm, Zn0.8843 mg12 mg7.4%6.2%1357 g
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin0.7 g~
Mono- và disaccharides (đường)2 gtối đa 100 г

Giá trị năng lượng là 119,7 kcal.

Sôcôla gà giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 44,4%, vitamin PP - 13,2%, phốt pho - 12%, coban - 70%
  • Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
  • Vitamin PP tham gia các phản ứng oxi hóa khử chuyển hóa năng lượng. Việc hấp thụ không đủ vitamin đi kèm với sự phá vỡ trạng thái bình thường của da, đường tiêu hóa và hệ thần kinh.
  • Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-bazơ, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic, cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
  • Chất bạch kim là một phần của vitamin B12. Kích hoạt các enzym chuyển hóa axit béo và chuyển hóa axit folic.
 
Hàm lượng calo VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA CÁC THÀNH PHẦN CỦA CÔNG DỤNG GÀ CHAKHKHBILI MỖI 100 g
  • 238 kCal
  • 41 kCal
  • 24 kCal
  • 149 kCal
  • 49 kCal
  • 899 kCal
  • 11 kCal
  • 0 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 119,7 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu Chakhokhbili từ gà, công thức, calo, chất dinh dưỡng

Bình luận