6 nguyên tắc của “chế độ ăn kiêng kiểu Ý”
- Chế độ ăn kiêng được “áp dụng” 6 ngày một tuần, và ngày thứ bảy là một ngày nghỉ.
- Mỗi sản phẩm, món ăn được thưởng một số điểm nhất định.
- Không giống như các chế độ ăn kiêng tương tự khác, việc chấm điểm không được thực hiện hàng ngày mà hàng tuần. Điều này cho phép bạn lồng ghép các bữa ăn của mình vào cuộc sống thực một cách linh hoạt hơn: bằng cách này, bạn có thể yên tâm nhận lời mời tham dự các kỳ nghỉ. Để phù hợp với số tiền kế hoạch vào cuối tuần, chỉ cần sử dụng ít điểm hơn vào ngày hôm sau sau khi vượt quá so với ngày hôm trước là đủ.
- Để giảm cân, bạn cần tiêu hao từ 240 đến 300 điểm mỗi tuần. Để kiểm soát cân nặng của bạn ở mức đạt được, bạn được phép 360 điểm mỗi tuần.
- Trong chế độ ăn kiêng này, 0 + 0 = 1. Nói cách khác, nếu bạn ăn hai loại thực phẩm có “giá trị” là 0 điểm, kết quả là bạn nhận được 1 điểm.
- Bánh ngọt không được phép trong chế độ ăn kiêng này. Nhưng mayonnaise - làm ơn.
Hướng dẫn về các điểm của chế độ ăn kiêng kiểu Ý
Sản phẩm | Số Lượng | Điểm |
Gan bò | 100 g | 6 |
Não bê (luộc) | 100 g | 1 |
Não bê (chiên) | 100 g | 12 |
Thịt nguội | 100 g | 1 |
Xúc xích | 100 g | 1 |
Xúc xích luộc | 100 g | 0 |
trứng cá muối | 100 g | 1 |
Ca xông khoi | 100 g | 0 |
Pizza nhân thịt | 100 g | 30 |
Tôm | 100 g | 1 |
Cá ngừ đóng hộp trong dầu | 100 g | 1 |
Cá mòi đóng hộp | 100 g | 1 |
Ôliu | 100 g | 19 |
Canh thịt bò | 100 g | 0 |
cannelloni | mỗi | 8 |
Mỳ Ý trứng | 60 g | 8 |
Cơm sôi | 50 g | 9 |
Súp rau | Tấm 1 | 11 |
Mì nướng kiểu Ý | 100 g | 20 |
Thịt bò (luộc, hầm hoặc nướng) | 100 g | 0 |
món thịt hầm | 100 g | 8 |
Gà (hấp hoặc nướng) | 1/6 phần gà | 0 |
Cod | 100 g | 0 |
Thịt lợn (nướng) | 100 g | 1 |
Trứng tráng | từ 2 quả trứng | 1 |
Trứng tráng phô mai | từ 2 quả trứng | 3 |
Cá rán | 200 g | 12 |
Hamburger | 100 g | 16 |
món garu Hungary | 100 g | 1 |
Khoai tây chiên | 115 g | 1 |
Hành tây (sống) | 150 g | 3 |
Bông cải xanh | 125 g | 3 |
Nấm (sống) | 125 g | 3 |
Đậu Hà Lan (nấu chín) | 50 g | 3 |
Củ cải | 250 g | 3 |
Rau bina (nấu chín) | 125 g | 3 |
Cà tím (nấu chín) | 170 g | 4 |
Khoai tây (nướng) | 50 g | 5 |
Đậu chuỗi | 100 g | 8 |
Đậu lăng | 50 g | 10 |
Sản phẩm từ sữa
kefir | 100 g | 2 |
Pho mát mềm | 50 g | 2 |
thuộc về thành Parma ở ý | 100 g | 2 |
Sữa chua | 200 g | 7 |
Trái cây, trái cây khô và các loại hạt
quỹ | 100 g | 3 |
Dưa gang | 100 g | 4 |
quả anh đào | 100 g | 6 |
Sung tươi | mỗi | 7 |
Quả sung khô | mỗi | 15 |
Trái dứa | 1 lát | 9 |
Đậu phộng rang | 80 g | 9 |
Nho | 125 g | 9 |
Tiếng Quan thoại | mỗi | 10 |
Apple | mỗi | 10 |
Dưa hấu | 1 lát | 11 |
Nho khô | 25 g | 13 |
trái cam | mỗi | 17 |
Quả chà là | 25 g | 18 |
Trái chuối | mỗi | 23 |
Gia vị, dầu và nước sốt
Dầu thực vật | Kính 1 | 0 |
Chất béo | 250 g | 0 |
Giấm | 1 thế kỷ. l. | 1 |
tỏi | 2 răng giả | 1 |
Bơ | 250 g | 1 |
Xốt mai-o-ne | 60 g | 1 |
Margarine và phết | 250 g | 1 |
Nước sốt cà chua | 60 g | 1 |
Đồ uống và rượu
Cà phê không đường) | 3 ly | 0 |
Cappuccino (không đường) | 1 cup | 2 |
Trà không đường) | 2 ly | 0 |
Rượu khô | 1 ly rượu | 1 |
Rượu vang sủi tăm và rượu sâm panh | 1 ly rượu | 12 |
nước cam | Kính 1 | 4 |
Nước bưởi | Kính 1 | 4 |
Nước ép cà chua | Kính 1 | 6 |
Bia | 1/4 l | 6 |
Sữa | 1/2 l | 13 |
Sôcôla nóng | 1 cup | 26 |
Rượu mùi ngọt | Kính 1 | 21 |
rượu vodka | Kính 1 | 1 |
Rượu cognac | Kính 1 | 1 |
Whisky | Kính 1 | 1 |
Bánh mì
Bánh mì nguyên cám | 1 mảnh | 5 |
bánh mì lúa mạch đen | 1 mảnh | 8 |
Bánh mì | 25 g | 11 |
Bột mì | 50 g | 17 |
Bánh quy không men | 25 g | 18 |
Món tráng miệng và đồ ngọt
Sherbet | 40 g | 6 |
Jam | 30 g | 11 |
Sô cô la sữa | 25 g | 12 |
Mật ong | 30 g | 17 |
Kẹo caramen | 25 g | 18 |
bánh táo | 50 g | 19 |
Bánh hạt | 50 g | 23 |
Bánh xèo | 5 pc | 30 |