Mì ống trứng (mì ống, mì spaghetti), tự làm, nấu chín

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo130 kCal1684 kCal7.7%5.9%1295 g
Protein5.28 g76 g6.9%5.3%1439 g
Chất béo1.74 g56 g3.1%2.4%3218 g
Carbohydrates23.54 g219 g10.7%8.2%930 g
Nước68.71 g2273 g3%2.3%3308 g
Tro0.73 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI17 μg900 μg1.9%1.5%5294 g
Retinol0.017 mg~
Vitamin B1, thiamin0.173 mg1.5 mg11.5%8.8%867 g
Vitamin B2, riboflavin0.174 mg1.8 mg9.7%7.5%1034 g
Vitamin B5 pantothenic0.231 mg5 mg4.6%3.5%2165 g
Vitamin B6, pyridoxine0.037 mg2 mg1.9%1.5%5405 g
Vitamin B9, folate60 μg400 μg15%11.5%667 g
Vitamin B12, Cobalamin0.1 μg3 μg3.3%2.5%3000 g
Vitamin PP, KHÔNG1.257 mg20 mg6.3%4.8%1591 g
macronutrients
Kali, K21 mg2500 mg0.8%0.6%11905 g
Canxi, Ca10 mg1000 mg1%0.8%10000 g
Magie, Mg14 mg400 mg3.5%2.7%2857 g
Natri, Na83 mg1300 mg6.4%4.9%1566 g
Lưu huỳnh, S52.8 mg1000 mg5.3%4.1%1894 g
Phốt pho, P52 mg800 mg6.5%5%1538 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe1.16 mg18 mg6.4%4.9%1552 g
Mangan, Mn0.183 mg2 mg9.2%7.1%1093 g
Đồng, Cu56 μg1000 μg5.6%4.3%1786 g
Kẽm, Zn0.44 mg12 mg3.7%2.8%2727 g
Axit amin thiết yếu
arginin *0.223 g~
valine0.247 g~
Histidin *0.111 g~
Isoleucine0.223 g~
leucine0.382 g~
lysine0.165 g~
methionine0.101 g~
threonine0.166 g~
tryptophan0.067 g~
phenylalanin0.262 g~
Axit amin có thể thay thế
alanin0.187 g~
Axit aspartic0.288 g~
glyxin0.169 g~
Axit glutamic1.628 g~
Proline0.497 g~
huyết thanh0.282 g~
tyrosine0.156 g~
cysteine0.143 g~
Sterol
Cholesterol41 mgtối đa 300 mg
Phytosterol1 mg~
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa0.408 gtối đa 18.7 г
14:0 Thần bí0.004 g~
16: 0 Palmit0.301 g~
18:0 Sterin0.097 g~
Axit béo không bão hòa đơn0.508 gtối thiểu 16.8 г3%2.3%
16: 1 Palmitoleic0.03 g~
18:1 Olein (omega-9)0.473 g~
20:1 Gadoleic (omega-9)0.004 g~
Axit béo không bão hòa đa0.521 gtừ 11.2 để 20.64.7%3.6%
18: 2 Linoleic0.459 g~
18:3 Linolenic0.045 g~
20: 4 Arachidonic0.014 g~
Axit béo omega-30.049 gtừ 0.9 để 3.75.4%4.2%
22:6 Docosahexaenoic (DHA), Omega-30.004 g~
Axit béo omega-60.473 gtừ 4.7 để 16.810.1%7.8%
 

Giá trị năng lượng là 130 kcal.

  • 2 oz = 57 g (74.1 kCal)
Mì ống trứng (mì ống, mì spaghetti), tự làm, nấu chín giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin B1 - 11,5%, vitamin B9 - 15%
  • Vitamin B1 là một phần của các enzym quan trọng nhất của quá trình chuyển hóa carbohydrate và năng lượng, cung cấp năng lượng và chất dẻo cho cơ thể, cũng như chuyển hóa các axit amin chuỗi nhánh. Thiếu vitamin này dẫn đến các rối loạn nghiêm trọng của hệ thần kinh, tiêu hóa và tim mạch.
  • Vitamin B6 như một coenzyme, chúng tham gia vào quá trình chuyển hóa axit nucleic và axit amin. Thiếu folate dẫn đến suy giảm tổng hợp axit nucleic và protein, dẫn đến ức chế sự phát triển và phân chia tế bào, đặc biệt là ở các mô tăng sinh nhanh chóng: tủy xương, biểu mô ruột, v.v. Tiêu thụ không đủ folate trong thai kỳ là một trong những nguyên nhân gây ra tình trạng sinh non, suy dinh dưỡng, dị tật bẩm sinh và rối loạn phát triển của trẻ. Mối liên hệ chặt chẽ đã được chứng minh giữa mức folate và homocysteine ​​và nguy cơ mắc bệnh tim mạch.
tags: hàm lượng calo 130 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, có ích gì Pasta (mì ống, mì Ý) trứng, tự làm, nấu chín, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích Mì ống (mì ống, mì Ý) trứng, tự làm, nấu chín

Bình luận