Công thức súp bắp cải tươi. Calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Thành phần Súp bắp cải từ bắp cải trắng tươi

nước 1500.0 (gam)
băp cải trăng 300.0 (gam)
hành tây 1.0 (mảnh)
cà rốt 1.0 (mảnh)
khoai tây 2.0 (mảnh)
cây củ cải 300.0 (gam)
rau mùi tây 1.0 (thìa bàn)
hành lá 1.0 (thìa cà phê)
rau thì là 1.0 (thìa cà phê)
muối ăn 0.5 (thìa cà phê)
bơ bị chảy 1.0 (thìa bàn)
bột cà chua 1.0 (thìa cà phê)
Phương pháp chuẩn bị

Cắt nhuyễn các loại rau - bắp cải, hành tây, cà rốt, củ cải. Đun nhỏ lửa trong một ít nước và bơ. Cho các loại rau đã hầm vào nước muối sôi. Thêm khoai tây đã gọt vỏ, cắt nhỏ. Trước khi nấu 3 phút, cho tương cà chua vào. Ăn kèm với các loại rau thơm.

Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo17.1 kCal1684 kCal1%5.8%9848 g
Protein0.5 g76 g0.7%4.1%15200 g
Chất béo0.8 g56 g1.4%8.2%7000 g
Carbohydrates2.2 g219 g1%5.8%9955 g
A-xít hữu cơ9.5 g~
Chất xơ bổ sung0.8 g20 g4%23.4%2500 g
Nước95 g2273 g4.2%24.6%2393 g
Tro0.3 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI200 μg900 μg22.2%129.8%450 g
Retinol0.2 mg~
Vitamin B1, thiamin0.01 mg1.5 mg0.7%4.1%15000 g
Vitamin B2, riboflavin0.01 mg1.8 mg0.6%3.5%18000 g
Vitamin B5 pantothenic0.04 mg5 mg0.8%4.7%12500 g
Vitamin B6, pyridoxine0.03 mg2 mg1.5%8.8%6667 g
Vitamin B9, folate2.5 μg400 μg0.6%3.5%16000 g
Vitamin C, ascobic4.6 mg90 mg5.1%29.8%1957 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.04 mg15 mg0.3%1.8%37500 g
Vitamin H, Biotin0.04 μg50 μg0.1%0.6%125000 g
Vitamin PP, KHÔNG0.283 mg20 mg1.4%8.2%7067 g
niacin0.2 mg~
macronutrients
Kali, K97.1 mg2500 mg3.9%22.8%2575 g
Canxi, Ca13.9 mg1000 mg1.4%8.2%7194 g
Magie, Mg6.2 mg400 mg1.6%9.4%6452 g
Natri, Na4.9 mg1300 mg0.4%2.3%26531 g
Lưu huỳnh, S6.9 mg1000 mg0.7%4.1%14493 g
Phốt pho, P12.1 mg800 mg1.5%8.8%6612 g
Clo, Cl154 mg2300 mg6.7%39.2%1494 g
Yếu tố dấu vết
Nhôm, Al109.7 μg~
Bohr, B.31.7 μg~
Vanadi, V9.7 μg~
Sắt, Fe0.2 mg18 mg1.1%6.4%9000 g
Iốt, tôi0.7 μg150 μg0.5%2.9%21429 g
Coban, Co0.7 μg10 μg7%40.9%1429 g
Liti, Li4.1 μg~
Mangan, Mn0.0338 mg2 mg1.7%9.9%5917 g
Đồng, Cu18.1 μg1000 μg1.8%10.5%5525 g
Molypden, Mo.2 μg70 μg2.9%17%3500 g
Niken, Ni1.7 μg~
Rubidi, Rb36.2 μg~
Flo, F4.3 μg4000 μg0.1%0.6%93023 g
Crôm, Cr1.1 μg50 μg2.2%12.9%4545 g
Kẽm, Zn0.0824 mg12 mg0.7%4.1%14563 g
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin0.8 g~
Mono- và disaccharides (đường)1.4 gtối đa 100 г

Giá trị năng lượng là 17,1 kcal.

Súp bắp cải từ bắp cải trắng tươi giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 22,2%
  • Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
 
Hàm lượng calo VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CÁC THÀNH PHẦN CỦA CÔNG THỨC TỪ Súp bắp cải TRÁI CÂY MỖI 100 g
  • 0 kCal
  • 28 kCal
  • 41 kCal
  • 35 kCal
  • 77 kCal
  • 32 kCal
  • 49 kCal
  • 20 kCal
  • 40 kCal
  • 0 kCal
  • 102 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 17,1 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu canh bắp cải từ bắp cải trắng tươi, công thức, calo, chất dinh dưỡng

Bình luận