Công thức thức uống Hawthorn. Calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Thành phần thức uống táo gai

táo gai 1000.0 (gam)
nước 1000.0 (gam)
đường 50.0 (gam)
Phương pháp chuẩn bị

Nấu quả táo gai đã rửa sạch trong một ít nước trên lửa nhỏ trong 1,5 giờ, xát qua rây, thêm nước, đường vào xay nhuyễn, đun sôi và để nguội.

Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo30 kCal1684 kCal1.8%6%5613 g
Carbohydrates8 g219 g3.7%12.3%2738 g
Nước59.4 g2273 g2.6%8.7%3827 g
Vitamin
Vitamin A, LẠI4700 μg900 μg522.2%1740.7%19 g
Retinol4.7 mg~
Vitamin C, ascobic13.5 mg90 mg15%50%667 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.7 mg15 mg4.7%15.7%2143 g
macronutrients
Kali, K0.09 mg2500 mg2777778 g
Canxi, Ca0.06 mg1000 mg1666667 g
Natri, Na0.03 mg1300 mg4333333 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe0.009 mg18 mg0.1%0.3%200000 g

Giá trị năng lượng là 30 kcal.

Hawthorn uống giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 522,2%, vitamin C - 15%
  • Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
  • Vitamin C tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, hoạt động của hệ thống miễn dịch, thúc đẩy quá trình hấp thụ sắt. Sự thiếu hụt dẫn đến lỏng lẻo và chảy máu nướu răng, chảy máu cam do tăng tính thấm và dễ vỡ của các mao mạch máu.
 
Hàm lượng calo VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Thức uống từ táo gai MỖI 100 g
  • 53 kCal
  • 0 kCal
  • 399 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 30 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, phương pháp pha chế Thức uống táo gai, công thức, calo, chất dinh dưỡng

Bình luận