Thành phần nước uống táo gai yến mạch
táo gai | 1000.0 (gam) |
đường | 100.0 (gam) |
"Hercules" | 300.0 (gam) |
nước | 3000.0 (gam) |
Phương pháp chuẩn bị
Cho quả táo gai đã chuẩn bị sẵn vào lò nướng, chà qua rây, thêm đường cát và nước sắc của bột yến mạch. Để có được nước sắc từ bột yến mạch, hãy đổ nước lên trên, để qua đêm và đun sôi vào buổi sáng. Chắt nước dùng, để nguội và dùng để pha chế đồ uống.
Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.
Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.
Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡng | Số Lượng | Định mức ** | % định mức trong 100 g | % định mức tính bằng 100 kcal | 100% bình thường |
Giá trị calo | 42.4 kCal | 1684 kCal | 2.5% | 5.9% | 3972 g |
Protein | 0.8 g | 76 g | 1.1% | 2.6% | 9500 g |
Chất béo | 0.5 g | 56 g | 0.9% | 2.1% | 11200 g |
Carbohydrates | 9.3 g | 219 g | 4.2% | 9.9% | 2355 g |
Chất xơ bổ sung | 0.1 g | 20 g | 0.5% | 1.2% | 20000 g |
Nước | 76 g | 2273 g | 3.3% | 7.8% | 2991 g |
Tro | 0.1 g | ~ | |||
Vitamin | |||||
Vitamin A, LẠI | 1900 μg | 900 μg | 211.1% | 497.9% | 47 g |
Retinol | 1.9 mg | ~ | |||
Vitamin B1, thiamin | 0.03 mg | 1.5 mg | 2% | 4.7% | 5000 g |
Vitamin B2, riboflavin | 0.007 mg | 1.8 mg | 0.4% | 0.9% | 25714 g |
Vitamin B6, pyridoxine | 0.02 mg | 2 mg | 1% | 2.4% | 10000 g |
Vitamin B9, folate | 1.7 μg | 400 μg | 0.4% | 0.9% | 23529 g |
Vitamin C, ascobic | 5.4 mg | 90 mg | 6% | 14.2% | 1667 g |
Vitamin E, alpha tocopherol, TE | 0.5 mg | 15 mg | 3.3% | 7.8% | 3000 g |
Vitamin H, Biotin | 1.5 μg | 50 μg | 3% | 7.1% | 3333 g |
Vitamin PP, KHÔNG | 0.2028 mg | 20 mg | 1% | 2.4% | 9862 g |
niacin | 0.07 mg | ~ | |||
macronutrients | |||||
Kali, K | 24.6 mg | 2500 mg | 1% | 2.4% | 10163 g |
Canxi, Ca | 3.9 mg | 1000 mg | 0.4% | 0.9% | 25641 g |
Magie, Mg | 9.6 mg | 400 mg | 2.4% | 5.7% | 4167 g |
Natri, Na | 1.5 mg | 1300 mg | 0.1% | 0.2% | 86667 g |
Lưu huỳnh, S | 6.5 mg | 1000 mg | 0.7% | 1.7% | 15385 g |
Phốt pho, P | 24.4 mg | 800 mg | 3.1% | 7.3% | 3279 g |
Clo, Cl | 5.4 mg | 2300 mg | 0.2% | 0.5% | 42593 g |
Yếu tố dấu vết | |||||
Sắt, Fe | 0.3 mg | 18 mg | 1.7% | 4% | 6000 g |
Iốt, tôi | 0.4 μg | 150 μg | 0.3% | 0.7% | 37500 g |
Coban, Co | 0.4 μg | 10 μg | 4% | 9.4% | 2500 g |
Mangan, Mn | 0.2838 mg | 2 mg | 14.2% | 33.5% | 705 g |
Đồng, Cu | 33.4 μg | 1000 μg | 3.3% | 7.8% | 2994 g |
Flo, F | 3.3 μg | 4000 μg | 0.1% | 0.2% | 121212 g |
Kẽm, Zn | 0.2303 mg | 12 mg | 1.9% | 4.5% | 5211 g |
Carbohydrate tiêu hóa | |||||
Tinh bột và dextrin | 4.4 g | ~ | |||
Mono- và disaccharides (đường) | 0.2 g | tối đa 100 г |
Giá trị năng lượng là 42,4 kcal.
Táo gai uống nước yến mạch giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 211,1%, mangan - 14,2%
- Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
- Mangan tham gia cấu tạo xương và mô liên kết, là thành phần của các enzym tham gia vào quá trình chuyển hóa axit amin, cacbohydrat, catecholamin; cần thiết cho sự tổng hợp cholesterol và nucleotide. Tiêu thụ không đủ sẽ đi kèm với sự chậm lại tăng trưởng, rối loạn hệ thống sinh sản, tăng tính dễ gãy của mô xương, rối loạn chuyển hóa carbohydrate và lipid.
CALORIE VÀ THÀNH PHẦN HÓA CHẤT CỦA CÔNG THỨC Uống từ táo gai với nước yến mạch TRÊN 100 g
- 53 kCal
- 399 kCal
- 352 kCal
- 0 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 42,4 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách pha chế Táo gai uống với nước luộc yến mạch, công thức, calo, chất dinh dưỡng