Công thức Thức uống từ mộc qua với kem chua. Lượng calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Thành phần Nước uống mộc qua với kem chua

định mức 2.0 (mảnh)
nước 1000.0 (gam)
kem 0.5 (thủy tinh hạt)
đường 2.0 (thìa cà phê)
muối ăn 0.2 (thìa cà phê)
Phương pháp chuẩn bị

Cắt mộc qua, gọt vỏ và bỏ hạt, thành khối vuông rồi cho vào nồi, thêm nước, thêm muối và đường rồi nấu trên lửa nhỏ cho đến khi mềm. Sau đó thêm kem chua, khuấy đều, đun sôi trong 3 phút và dùng nóng.

Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo32.7 kCal1684 kCal1.9%5.8%5150 g
Protein0.3 g76 g0.4%1.2%25333 g
Chất béo2.3 g56 g4.1%12.5%2435 g
Carbohydrates3 g219 g1.4%4.3%7300 g
A-xít hữu cơ6.2 g~
Chất xơ bổ sung0.8 g20 g4%12.2%2500 g
Nước88.5 g2273 g3.9%11.9%2568 g
Tro0.1 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI90 μg900 μg10%30.6%1000 g
Retinol0.09 mg~
Vitamin B1, thiamin0.004 mg1.5 mg0.3%0.9%37500 g
Vitamin B2, riboflavin0.01 mg1.8 mg0.6%1.8%18000 g
Vitamin B4, cholin8.7 mg500 mg1.7%5.2%5747 g
Vitamin B6, pyridoxine0.005 mg2 mg0.3%0.9%40000 g
Vitamin B9, folate0.6 μg400 μg0.2%0.6%66667 g
Vitamin B12, Cobalamin0.03 μg3 μg1%3.1%10000 g
Vitamin C, ascobic1.6 mg90 mg1.8%5.5%5625 g
Vitamin D, canxiferol0.01 μg10 μg0.1%0.3%100000 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.04 mg15 mg0.3%0.9%37500 g
Vitamin H, Biotin0.3 μg50 μg0.6%1.8%16667 g
Vitamin PP, KHÔNG0.0698 mg20 mg0.3%0.9%28653 g
niacin0.02 mg~
macronutrients
Kali, K30.9 mg2500 mg1.2%3.7%8091 g
Canxi, Ca10.2 mg1000 mg1%3.1%9804 g
Magie, Mg2.7 mg400 mg0.7%2.1%14815 g
Natri, Na5.2 mg1300 mg0.4%1.2%25000 g
Lưu huỳnh, S0.3 mg1000 mg333333 g
Phốt pho, P7.9 mg800 mg1%3.1%10127 g
Clo, Cl97.6 mg2300 mg4.2%12.8%2357 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe0.5 mg18 mg2.8%8.6%3600 g
Iốt, tôi0.5 μg150 μg0.3%0.9%30000 g
Coban, Co0.04 μg10 μg0.4%1.2%25000 g
Mangan, Mn0.0006 mg2 mg333333 g
Đồng, Cu1.8 μg1000 μg0.2%0.6%55556 g
Molypden, Mo.0.5 μg70 μg0.7%2.1%14000 g
Selen, Se0.02 μg55 μg275000 g
Flo, F1 μg4000 μg400000 g
Kẽm, Zn0.0175 mg12 mg0.1%0.3%68571 g
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin0.3 g~
Mono- và disaccharides (đường)1.2 gtối đa 100 г

Giá trị năng lượng là 32,7 kcal.

Hàm lượng calo VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG THỨC Uống từ mộc qua với kem chua TRÊN 100 g
  • 48 kCal
  • 0 kCal
  • 162 kCal
  • 399 kCal
  • 0 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 32,7 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, phương pháp pha chế Nước uống mộc qua với kem chua, công thức, calo, chất dinh dưỡng

Bình luận