Công thức làm khoai tây tự làm. Lượng calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Thành phần khoai tây tự làm

khoai tây 5.0 (mảnh)
dầu hướng dương 100.0 (gam)
bột mì, cao cấp 1.0 (thủy tinh hạt)
trứng gà 3.0 (mảnh)
muối ăn 2.0 (gam)
Phương pháp chuẩn bị

Khoai tây gọt vỏ cắt thành từng lát mỏng. Trứng, bột mì, muối được trộn đều thành một khối bột đặc. Dầu được đổ vào chảo, các lát khoai tây được nhúng vào bột và chiên cho đến khi vàng nâu. Dùng nóng cho món ăn ngon hơn. Chúc ngon miệng!

Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo247.7 kCal1684 kCal14.7%5.9%680 g
Protein5.3 g76 g7%2.8%1434 g
Chất béo18.4 g56 g32.9%13.3%304 g
Carbohydrates16.3 g219 g7.4%3%1344 g
A-xít hữu cơ14 g~
Chất xơ bổ sung1 g20 g5%2%2000 g
Nước50.1 g2273 g2.2%0.9%4537 g
Tro0.8 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI70 μg900 μg7.8%3.1%1286 g
Retinol0.07 mg~
Vitamin B1, thiamin0.08 mg1.5 mg5.3%2.1%1875 g
Vitamin B2, riboflavin0.1 mg1.8 mg5.6%2.3%1800 g
Vitamin B4, cholin56.9 mg500 mg11.4%4.6%879 g
Vitamin B5 pantothenic0.4 mg5 mg8%3.2%1250 g
Vitamin B6, pyridoxine0.2 mg2 mg10%4%1000 g
Vitamin B9, folate8.9 μg400 μg2.2%0.9%4494 g
Vitamin B12, Cobalamin0.1 μg3 μg3.3%1.3%3000 g
Vitamin C, ascobic4.2 mg90 mg4.7%1.9%2143 g
Vitamin D, canxiferol0.4 μg10 μg4%1.6%2500 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE7 mg15 mg46.7%18.9%214 g
Vitamin H, Biotin4.2 μg50 μg8.4%3.4%1190 g
Vitamin PP, KHÔNG1.6798 mg20 mg8.4%3.4%1191 g
niacin0.8 mg~
macronutrients
Kali, K238 mg2500 mg9.5%3.8%1050 g
Canxi, Ca18.4 mg1000 mg1.8%0.7%5435 g
Silicon, Có0.7 mg30 mg2.3%0.9%4286 g
Magie, Mg12.7 mg400 mg3.2%1.3%3150 g
Natri, Na30.3 mg1300 mg2.3%0.9%4290 g
Lưu huỳnh, S56.8 mg1000 mg5.7%2.3%1761 g
Phốt pho, P71.7 mg800 mg9%3.6%1116 g
Clo, Cl267.3 mg2300 mg11.6%4.7%860 g
Yếu tố dấu vết
Nhôm, Al465.7 μg~
Bohr, B.45.2 μg~
Vanadi, V65.5 μg~
Sắt, Fe1 mg18 mg5.6%2.3%1800 g
Iốt, tôi5.8 μg150 μg3.9%1.6%2586 g
Coban, Co3.9 μg10 μg39%15.7%256 g
Liti, Li26.1 μg~
Mangan, Mn0.1585 mg2 mg7.9%3.2%1262 g
Đồng, Cu81 μg1000 μg8.1%3.3%1235 g
Molypden, Mo.6.3 μg70 μg9%3.6%1111 g
Niken, Ni2.1 μg~
Chì, Sn0.9 μg~
Rubidi, Rb169.7 μg~
Selen, Se1 μg55 μg1.8%0.7%5500 g
Titan, bạn1.8 μg~
Flo, F24.4 μg4000 μg0.6%0.2%16393 g
Crôm, Cr4.5 μg50 μg9%3.6%1111 g
Kẽm, Zn0.4529 mg12 mg3.8%1.5%2650 g
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin14.8 g~
Mono- và disaccharides (đường)0.8 gtối đa 100 г
Sterol
Cholesterol103.8 mgtối đa 300 mg

Giá trị năng lượng là 247,7 kcal.

Khoai tây tự làm giàu vitamin và khoáng chất như: choline - 11,4%, vitamin E - 46,7%, clo - 11,6%, coban - 39%
  • Hỗn hợp là một phần của lecithin, có vai trò tổng hợp và chuyển hóa phospholipid ở gan, là nguồn cung cấp nhóm methyl tự do, hoạt động như một yếu tố lipotropic.
  • Vitamin E có đặc tính chống oxy hóa, cần thiết cho hoạt động của tuyến sinh dục, cơ tim, là chất ổn định phổ quát của màng tế bào. Với sự thiếu hụt vitamin E, chứng tan máu hồng cầu và rối loạn thần kinh được quan sát thấy.
  • Clo cần thiết cho sự hình thành và bài tiết axit clohydric trong cơ thể.
  • Chất bạch kim là một phần của vitamin B12. Kích hoạt các enzym chuyển hóa axit béo và chuyển hóa axit folic.
 
Hàm lượng calo VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Khoai tây tự chế MỖI 100 g
  • 77 kCal
  • 899 kCal
  • 334 kCal
  • 157 kCal
  • 0 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 247,7 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu Khoai tây tự làm, công thức, calo, chất dinh dưỡng

Bình luận