Công thức Khoai tây non trong kem chua. Lượng calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Thành phần khoai tây non trong kem chua

khoai tây 1000.0 (gam)
kem 2.0 (thìa cà phê)
dầu hướng dương 1.0 (thìa bàn)
rau thì là 1.0 (thìa bàn)
Phương pháp chuẩn bị

Luộc khoai tây non đã gọt vỏ trong nước muối, để ráo nước, cho kem chua, bơ vào trộn đều, lắc đều. Rắc thì là hoặc ngò tây cắt nhỏ lên trên.

Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo161.1 kCal1684 kCal9.6%6%1045 g
Protein2.1 g76 g2.8%1.7%3619 g
Chất béo14 g56 g25%15.5%400 g
Carbohydrates7.2 g219 g3.3%2%3042 g
A-xít hữu cơ0.07 g~
Chất xơ bổ sung0.8 g20 g4%2.5%2500 g
Nước45.3 g2273 g2%1.2%5018 g
Tro0.6 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI200 μg900 μg22.2%13.8%450 g
Retinol0.2 mg~
Vitamin B1, thiamin0.06 mg1.5 mg4%2.5%2500 g
Vitamin B2, riboflavin0.08 mg1.8 mg4.4%2.7%2250 g
Vitamin B4, cholin51 mg500 mg10.2%6.3%980 g
Vitamin B5 pantothenic0.1 mg5 mg2%1.2%5000 g
Vitamin B6, pyridoxine0.2 mg2 mg10%6.2%1000 g
Vitamin B9, folate7.4 μg400 μg1.9%1.2%5405 g
Vitamin B12, Cobalamin0.1 μg3 μg3.3%2%3000 g
Vitamin C, ascobic8.3 mg90 mg9.2%5.7%1084 g
Vitamin D, canxiferol0.06 μg10 μg0.6%0.4%16667 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.9 mg15 mg6%3.7%1667 g
Vitamin H, Biotin1.5 μg50 μg3%1.9%3333 g
Vitamin PP, KHÔNG0.9486 mg20 mg4.7%2.9%2108 g
niacin0.6 mg~
macronutrients
Kali, K298.8 mg2500 mg12%7.4%837 g
Canxi, Ca42.6 mg1000 mg4.3%2.7%2347 g
Magie, Mg14.5 mg400 mg3.6%2.2%2759 g
Natri, Na14.5 mg1300 mg1.1%0.7%8966 g
Lưu huỳnh, S13.7 mg1000 mg1.4%0.9%7299 g
Phốt pho, P54.8 mg800 mg6.9%4.3%1460 g
Clo, Cl50 mg2300 mg2.2%1.4%4600 g
Yếu tố dấu vết
Nhôm, Al368.7 μg~
Bohr, B.49.3 μg~
Vanadi, V63.9 μg~
Sắt, Fe0.6 mg18 mg3.3%2%3000 g
Iốt, tôi5 μg150 μg3.3%2%3000 g
Coban, Co2.3 μg10 μg23%14.3%435 g
Liti, Li33 μg~
Mangan, Mn0.0741 mg2 mg3.7%2.3%2699 g
Đồng, Cu68.2 μg1000 μg6.8%4.2%1466 g
Molypden, Mo.5.5 μg70 μg7.9%4.9%1273 g
Niken, Ni2.1 μg~
Rubidi, Rb214.3 μg~
Selen, Se0.1 μg55 μg0.2%0.1%55000 g
Flo, F18.6 μg4000 μg0.5%0.3%21505 g
Crôm, Cr4.3 μg50 μg8.6%5.3%1163 g
Kẽm, Zn0.253 mg12 mg2.1%1.3%4743 g
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin5.4 g~
Mono- và disaccharides (đường)0.5 gtối đa 100 г

Giá trị năng lượng là 161,1 kcal.

Khoai tây non sốt kem chua giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 22,2%, kali - 12%, coban - 23%
  • Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
  • kali là ion nội bào chính tham gia vào quá trình điều hòa cân bằng nước, axit và điện giải, tham gia vào các quá trình xung thần kinh, điều hòa áp suất.
  • Chất bạch kim là một phần của vitamin B12. Kích hoạt các enzym chuyển hóa axit béo và chuyển hóa axit folic.
 
TÍNH CHẤT VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Khoai tây non trong kem chua MỖI 100 g
  • 77 kCal
  • 162 kCal
  • 899 kCal
  • 40 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 161,1 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu Khoai tây non trong kem chua, công thức, calo, chất dinh dưỡng

Bình luận