Iốt trong thực phẩm (bảng)

Trong các bảng này, nhu cầu iốt trung bình hàng ngày được chấp nhận là 150 mcg. Cột “Phần trăm nhu cầu hàng ngày” cho biết tỷ lệ phần trăm trong 100 gam sản phẩm đáp ứng nhu cầu iốt hàng ngày của con người.

THỰC PHẨM CÓ NHIỀU IODINE:

Tên sản phẩmHàm lượng iốt trong 100gPhần trăm yêu cầu hàng ngày
Rong biển300 mcg200%
mực ống200 mcg133%
Cod135 mcg90%
Con tôm110 mcg73%
Bột trứng64 mcg43%
nhóm60 mcg40%
Sữa tách kem55 mcg37%
Roach50 mcg33%
Cá hồi50 mcg33%
Cá bơn50 mcg33%
Bạn trai50 mcg33%
Salmon Atlantic (cá hồi)50 mcg33%
Sữa bột 25%50 mcg33%
Cá ngừ50 mcg33%
Cá thu45 mcg30%
Cá trích béo40 mg27%
Nạc cá trích40 mg27%
Lòng đỏ trứng33 mcg22%
Cá thu30 µg20%
Mụn trứng cá20 mg13%
Trứng gà20 mg13%
Nấm18 mcg12%
Đậu (hạt)12 mcg8%
Lúa mì (ngũ cốc, loại cứng)11 mcg7%
Lúa mì10 µg7%
Hạt hồ trăn10 µg7%
Sữa chua 1.5%9 mcg6%
Sữa chua 3,2%9 mcg6%
1% sữa chua9 mcg6%
Kefir 2.5%9 mcg6%
Kefir 3.2%9 mcg6%
Kefir ít chất béo9 mcg6%
Sữa 1,5%9 mcg6%
Sữa 2,5%9 mcg6%
Sữa 3.2%9 mcg6%
Hạt lúa mạch đen)9 mcg6%
Hạt lúa mạch)9 mcg6%

Xem danh sách sản phẩm đầy đủ

Yến mạch (ngũ cốc)8 mcg5%
Lúa mì (ngũ cốc, loại mềm)8 mcg5%
Củ cải8 mcg5%
Xà lách (rau xanh)8 mcg5%
Đậu nành (ngũ cốc)8 mcg5%
Protein trứng7 mcg5%
Sữa đặc có đường 8,5%7 mcg5%
Thịt bò)7 mcg5%
Thịt (mỡ lợn)7 mcg5%
Thịt (thịt lợn)7 mcg5%
Củ cải đường7 mcg5%
Kem chua 30%7 mcg5%
Thịt gà)6 mcg4%
Yến mạch vảy “Hercules”6 mcg4%
Kiều mạch (ngũ cốc)5 µg3%
Khoai tây5 µg3%
Kính mắt5 µg3%
Groats vỏ kê (đánh bóng)5 µg3%
như5 µg3%
Sudak5 µg3%
Cá chó5 µg3%
Bột lúa mạch đen4 mcg3%
Thịt (gà thịt)4 mcg3%
Đậu lăng (hạt)4 mcg3%
Trái hồ đào3 mg2%
Bắp cải3 mg2%
Onion3 mg2%
Thịt (cừu)3 mg2%
Chickpeas3 mg2%
Quả dưa chuột3 mg2%

Hàm lượng iốt trong cá và hải sản:

Tên sản phẩmHàm lượng iốt trong 100gPhần trăm yêu cầu hàng ngày
Roach50 mcg33%
Cá hồi50 mcg33%
mực ống200 mcg133%
Cá bơn50 mcg33%
Bạn trai50 mcg33%
Con tôm110 mcg73%
Salmon Atlantic (cá hồi)50 mcg33%
nhóm60 mcg40%
Cá trích béo40 mg27%
Nạc cá trích40 mg27%
Cá thu45 mcg30%
như5 µg3%
Cá thu30 µg20%
Sudak5 µg3%
Cod135 mcg90%
Cá ngừ50 mcg33%
Mụn trứng cá20 mg13%
Cá chó5 µg3%

Hàm lượng iốt trong các sản phẩm sữa và sản phẩm trứng:

Tên sản phẩmHàm lượng iốt trong 100gPhần trăm yêu cầu hàng ngày
Protein trứng7 mcg5%
Lòng đỏ trứng33 mcg22%
Sữa chua 1.5%9 mcg6%
Sữa chua 3,2%9 mcg6%
1% sữa chua9 mcg6%
Kefir 2.5%9 mcg6%
Kefir 3.2%9 mcg6%
Kefir ít chất béo9 mcg6%
Sữa 1,5%9 mcg6%
Sữa 2,5%9 mcg6%
Sữa 3.2%9 mcg6%
Sữa dê2 mg1%
Sữa đặc có đường 8,5%7 mcg5%
Sữa bột 25%50 mcg33%
Sữa tách kem55 mcg37%
Kem chua 30%7 mcg5%
Bột trứng64 mcg43%
Trứng gà20 mg13%

Hàm lượng iốt trong ngũ cốc, các sản phẩm ngũ cốc và đậu:

Tên sản phẩmHàm lượng iốt trong 100gPhần trăm yêu cầu hàng ngày
Đậu xanh (tươi)1 µg1%
Kiều mạch (ngũ cốc)5 µg3%
Kính mắt5 µg3%
Lúa mì10 µg7%
Groats vỏ kê (đánh bóng)5 µg3%
Gạo1 µg1%
Macaroni từ bột loại 12 mg1%
Pasta từ bột mì V / s2 mg1%
Bột mì2 mg1%
Bột lúa mạch đen4 mcg3%
Chickpeas3 mg2%
Yến mạch (ngũ cốc)8 mcg5%
Lúa mì (ngũ cốc, loại mềm)8 mcg5%
Lúa mì (ngũ cốc, loại cứng)11 mcg7%
Hạt gạo)2 mg1%
Hạt lúa mạch đen)9 mcg6%
Đậu nành (ngũ cốc)8 mcg5%
Đậu (hạt)12 mcg8%
Yến mạch vảy “Hercules”6 mcg4%
Đậu lăng (hạt)4 mcg3%
Hạt lúa mạch)9 mcg6%

Hàm lượng iốt trong trái cây, rau củ, trái cây sấy khô:

Tên sản phẩmHàm lượng iốt trong 100gPhần trăm yêu cầu hàng ngày
1 µg1%
Cà tím2 mg1%
Bắp cải3 mg2%
Cải thảo2 mg1%
Khoai tây5 µg3%
Onion3 mg2%
Rong biển300 mcg200%
Quả dưa chuột3 mg2%
Tomato (cà chua)2 mg1%
Củ cải8 mcg5%
Xà lách (rau xanh)8 mcg5%
Củ cải đường7 mcg5%
Pumpkin1 µg1%

Bình luận