Công thức Sốt Nấm. Lượng calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Thành phần sốt nấm

nấm porcini khô 40.0 (gam)
nước 860.0 (gam)
macgarin 68.0 (gam)
bột mì, cao cấp 38.0 (gam)
hành tây 357.0 (gam)
30.0 (gam)
Phương pháp chuẩn bị

Nước dùng nấm được chuẩn bị (trang 63). Hành tây cắt lát được xào, thêm nấm cắt nhỏ luộc chín và tiếp tục xào thêm 3 phút nữa. Bột năng xào mỡ được pha loãng với nước luộc nấm nóng, đun sôi khoảng 45-60 phút, ướp muối và lọc, sau đó cho hành tây xào nấm vào đun 10-15 phút. Nước sốt thành phẩm được nêm với bơ hoặc bơ thực vật.

Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo97.1 kCal1684 kCal5.8%6%1734 g
Protein1.9 g76 g2.5%2.6%4000 g
Chất béo7.7 g56 g13.8%14.2%727 g
Carbohydrates5.3 g219 g2.4%2.5%4132 g
A-xít hữu cơ0.06 g~
Chất xơ bổ sung1.9 g20 g9.5%9.8%1053 g
Nước105.8 g2273 g4.7%4.8%2148 g
Tro0.6 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI50 μg900 μg5.6%5.8%1800 g
Retinol0.05 mg~
Vitamin B1, thiamin0.02 mg1.5 mg1.3%1.3%7500 g
Vitamin B2, riboflavin0.08 mg1.8 mg4.4%4.5%2250 g
Vitamin B4, cholin1.9 mg500 mg0.4%0.4%26316 g
Vitamin B5 pantothenic0.03 mg5 mg0.6%0.6%16667 g
Vitamin B6, pyridoxine0.05 mg2 mg2.5%2.6%4000 g
Vitamin B9, folate6.8 μg400 μg1.7%1.8%5882 g
Vitamin C, ascobic2.7 mg90 mg3%3.1%3333 g
Vitamin D, canxiferol0.005 μg10 μg0.1%0.1%200000 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE1.7 mg15 mg11.3%11.6%882 g
Vitamin H, Biotin0.3 μg50 μg0.6%0.6%16667 g
Vitamin PP, KHÔNG1.5154 mg20 mg7.6%7.8%1320 g
niacin1.2 mg~
macronutrients
Kali, K172.4 mg2500 mg6.9%7.1%1450 g
Canxi, Ca14.7 mg1000 mg1.5%1.5%6803 g
Silicon, Có0.1 mg30 mg0.3%0.3%30000 g
Magie, Mg8.2 mg400 mg2.1%2.2%4878 g
Natri, Na13.2 mg1300 mg1%1%9848 g
Lưu huỳnh, S22.4 mg1000 mg2.2%2.3%4464 g
Phốt pho, P41.5 mg800 mg5.2%5.4%1928 g
Clo, Cl13.1 mg2300 mg0.6%0.6%17557 g
Yếu tố dấu vết
Nhôm, Al158.8 μg~
Bohr, B.62.9 μg~
Vanadi, V3 μg~
Sắt, Fe0.4 mg18 mg2.2%2.3%4500 g
Iốt, tôi1 μg150 μg0.7%0.7%15000 g
Coban, Co2.9 μg10 μg29%29.9%345 g
Mangan, Mn0.0902 mg2 mg4.5%4.6%2217 g
Đồng, Cu29.7 μg1000 μg3%3.1%3367 g
Molypden, Mo.0.4 μg70 μg0.6%0.6%17500 g
Niken, Ni1 μg~
Chì, Sn0.2 μg~
Rubidi, Rb146.7 μg~
Selen, Se0.2 μg55 μg0.4%0.4%27500 g
Titan, bạn0.4 μg~
Flo, F10.3 μg4000 μg0.3%0.3%38835 g
Crôm, Cr0.7 μg50 μg1.4%1.4%7143 g
Kẽm, Zn0.2884 mg12 mg2.4%2.5%4161 g
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin2.3 g~
Mono- và disaccharides (đường)2.8 gtối đa 100 г

Giá trị năng lượng là 97,1 kcal.

Nước sốt nấm giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin E - 11,3%, coban - 29%
  • Vitamin E có đặc tính chống oxy hóa, cần thiết cho hoạt động của tuyến sinh dục, cơ tim, là chất ổn định phổ quát của màng tế bào. Với sự thiếu hụt vitamin E, chứng tan máu hồng cầu và rối loạn thần kinh được quan sát thấy.
  • Chất bạch kim là một phần của vitamin B12. Kích hoạt các enzym chuyển hóa axit béo và chuyển hóa axit folic.
 
Hàm lượng calo VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Nấm MỖI 100 g
  • 286 kCal
  • 0 kCal
  • 743 kCal
  • 334 kCal
  • 41 kCal
  • 661 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 97,1 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, phương pháp chế biến Nước sốt nấm, công thức, calo, chất dinh dưỡng

Bình luận