Nước cam ép

Nước cam ép

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.

Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo54 kCal1684 kCal3.2%5.9%3119 g
Protein0.2 g76 g0.3%0.6%38000 g
Carbohydrates13.21 g219 g6%11.1%1658 g
Chất xơ bổ sung0.2 g20 g1%1.9%10000 g
Nước86.2 g2273 g3.8%7%2637 g
Tro0.19 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI2 μg900 μg0.2%0.4%45000 g
alpha Caroten1 μg~
beta Caroten0.007 mg5 mg0.1%0.2%71429 g
Beta Cryptoxanthin37 μg~
Lutein + Zeaxanthin29 μg~
Vitamin B1, thiamin0.38 mg1.5 mg25.3%46.9%395 g
Vitamin B2, riboflavin0.43 mg1.8 mg23.9%44.3%419 g
Vitamin B5 pantothenic0.06 mg5 mg1.2%2.2%8333 g
Vitamin B6, pyridoxine0.5 mg2 mg25%46.3%400 g
Vitamin B9, folate4 μg400 μg1%1.9%10000 g
Vitamin C, ascobic15 mg90 mg16.7%30.9%600 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.02 mg15 mg0.1%0.2%75000 g
Vitamin PP, KHÔNG5 mg20 mg25%46.3%400 g
macronutrients
Kali, K42 mg2500 mg1.7%3.1%5952 g
Canxi, Ca2 mg1000 mg0.2%0.4%50000 g
Magie, Mg3 mg400 mg0.8%1.5%13333 g
Natri, Na2 mg1300 mg0.2%0.4%65000 g
Lưu huỳnh, S2 mg1000 mg0.2%0.4%50000 g
Phốt pho, P4 mg800 mg0.5%0.9%20000 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe0.11 mg18 mg0.6%1.1%16364 g
Mangan, Mn0.007 mg2 mg0.4%0.7%28571 g
Đồng, Cu18 μg1000 μg1.8%3.3%5556 g
Flo, F54.8 μg4000 μg1.4%2.6%7299 g
Kẽm, Zn0.02 mg12 mg0.2%0.4%60000 g
Carbohydrate tiêu hóa
Mono- và disaccharides (đường)9.36 gtối đa 100 г
Axit béo không bão hòa đơn0.01 gtối thiểu 16.8 г0.1%0.2%
Axit béo không bão hòa đa0.01 gtừ 11.2 để 20.60.1%0.2%

Giá trị năng lượng là 54 kcal.

  • cốc = 249 g (134.5 kCal)
  • fl oz = 31.1 g (16.8 kCal)
  • hộp đồ uống (8.45 fl oz) = 263 g (142 kCal)

Nước cam ép giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin B1 - 25,3%, vitamin B2 - 23,9%, vitamin B6 - 25%, vitamin C - 16,7%, vitamin PP - 25%

  • Vitamin B1 là một phần của các enzym quan trọng nhất của quá trình chuyển hóa carbohydrate và năng lượng, cung cấp năng lượng và chất dẻo cho cơ thể, cũng như chuyển hóa các axit amin chuỗi nhánh. Thiếu vitamin này dẫn đến các rối loạn nghiêm trọng của hệ thần kinh, tiêu hóa và tim mạch.
  • Vitamin B2 tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, tăng cường độ nhạy màu của máy phân tích hình ảnh và sự thích ứng tối. Việc hấp thụ không đủ vitamin B2 sẽ dẫn đến vi phạm tình trạng của da, màng nhầy, suy giảm ánh sáng và thị lực lúc chạng vạng.
  • Vitamin B6 tham gia vào việc duy trì các quá trình đáp ứng miễn dịch, ức chế và kích thích trong hệ thần kinh trung ương, chuyển đổi các axit amin, chuyển hóa tryptophan, lipid và axit nucleic, góp phần vào sự hình thành bình thường của hồng cầu, duy trì mức độ bình thường của homocysteine ​​trong máu. Việc hấp thụ không đủ vitamin B6 đi kèm với việc giảm cảm giác thèm ăn, vi phạm tình trạng của da, sự phát triển của homocysteinemia, thiếu máu.
  • Vitamin C tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, hoạt động của hệ thống miễn dịch, thúc đẩy quá trình hấp thụ sắt. Sự thiếu hụt dẫn đến lỏng lẻo và chảy máu nướu răng, chảy máu cam do tăng tính thấm và dễ vỡ của các mao mạch máu.
  • Vitamin PP tham gia các phản ứng oxi hóa khử chuyển hóa năng lượng. Việc hấp thụ không đủ vitamin đi kèm với sự phá vỡ trạng thái bình thường của da, đường tiêu hóa và hệ thần kinh.

Bạn có thể tìm thấy hướng dẫn đầy đủ về các sản phẩm hữu ích nhất trong phần phụ lục.

tags: hàm lượng calo 54 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, nước cam có ích gì Đồ uống nước cam, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích Đồ uống nước cam

2021-02-17

Bình luận