Công thức Táo với Kem đánh bông. Lượng calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Thành phần Táo với kem đánh bông

táo 600.0 (gam)
kem 1.0 (thủy tinh hạt)
đường 2.0 (thìa bàn)
quả óc chó 50.0 (gam)
nước cốt chanh 1.0 (thìa bàn)
Phương pháp chuẩn bị

Nạo táo đã rửa sạch, rưới nước cốt chanh, trộn với kem tươi và các loại hạt. Phục vụ ngay sau khi nấu.

Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo113.9 kCal1684 kCal6.8%6%1478 g
Protein1.9 g76 g2.5%2.2%4000 g
Chất béo5 g56 g8.9%7.8%1120 g
Carbohydrates16.4 g219 g7.5%6.6%1335 g
A-xít hữu cơ0.5 g~
Chất xơ bổ sung1.1 g20 g5.5%4.8%1818 g
Nước53.9 g2273 g2.4%2.1%4217 g
Tro0.3 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI70 μg900 μg7.8%6.8%1286 g
Retinol0.07 mg~
Vitamin B1, thiamin0.05 mg1.5 mg3.3%2.9%3000 g
Vitamin B2, riboflavin0.05 mg1.8 mg2.8%2.5%3600 g
Vitamin B4, cholin11.3 mg500 mg2.3%2%4425 g
Vitamin B5 pantothenic0.2 mg5 mg4%3.5%2500 g
Vitamin B6, pyridoxine0.1 mg2 mg5%4.4%2000 g
Vitamin B9, folate7.8 μg400 μg2%1.8%5128 g
Vitamin B12, Cobalamin0.1 μg3 μg3.3%2.9%3000 g
Vitamin C, ascobic7.3 mg90 mg8.1%7.1%1233 g
Vitamin D, canxiferol0.03 μg10 μg0.3%0.3%33333 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE1.9 mg15 mg12.7%11.2%789 g
Vitamin H, Biotin1.1 μg50 μg2.2%1.9%4545 g
Vitamin PP, KHÔNG0.6154 mg20 mg3.1%2.7%3250 g
niacin0.3 mg~
macronutrients
Kali, K242.2 mg2500 mg9.7%8.5%1032 g
Canxi, Ca38.6 mg1000 mg3.9%3.4%2591 g
Magie, Mg19.5 mg400 mg4.9%4.3%2051 g
Natri, Na25 mg1300 mg1.9%1.7%5200 g
Lưu huỳnh, S9.2 mg1000 mg0.9%0.8%10870 g
Phốt pho, P54.9 mg800 mg6.9%6.1%1457 g
Clo, Cl19.9 mg2300 mg0.9%0.8%11558 g
Yếu tố dấu vết
Nhôm, Al68.7 μg~
Bohr, B.156.6 μg~
Vanadi, V2.5 μg~
Sắt, Fe1.6 mg18 mg8.9%7.8%1125 g
Iốt, tôi3.6 μg150 μg2.4%2.1%4167 g
Coban, Co1.1 μg10 μg11%9.7%909 g
Mangan, Mn0.1432 mg2 mg7.2%6.3%1397 g
Đồng, Cu109.9 μg1000 μg11%9.7%910 g
Molypden, Mo.4.9 μg70 μg7%6.1%1429 g
Niken, Ni10.6 μg~
Rubidi, Rb39.3 μg~
Selen, Se0.09 μg55 μg0.2%0.2%61111 g
Flo, F49.7 μg4000 μg1.2%1.1%8048 g
Crôm, Cr2.5 μg50 μg5%4.4%2000 g
Kẽm, Zn0.3096 mg12 mg2.6%2.3%3876 g
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin0.5 g~
Mono- và disaccharides (đường)5.6 gtối đa 100 г

Giá trị năng lượng là 113,9 kcal.

Táo với kem đánh bông giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin E - 12,7%, coban - 11%, đồng - 11%
  • Vitamin E có đặc tính chống oxy hóa, cần thiết cho hoạt động của tuyến sinh dục, cơ tim, là chất ổn định phổ quát của màng tế bào. Với sự thiếu hụt vitamin E, chứng tan máu hồng cầu và rối loạn thần kinh được quan sát thấy.
  • Chất bạch kim là một phần của vitamin B12. Kích hoạt các enzym chuyển hóa axit béo và chuyển hóa axit folic.
  • Copper là một phần của các enzym có hoạt tính oxy hóa khử và tham gia vào quá trình chuyển hóa sắt, kích thích hấp thu protein và carbohydrate. Tham gia vào quá trình cung cấp oxy cho các mô của cơ thể con người. Sự thiếu hụt được biểu hiện bằng những rối loạn trong việc hình thành hệ tim mạch và khung xương, sự phát triển của chứng loạn sản mô liên kết.
 
CALORIE VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Táo với kem tươi MỖI 100 g
  • 47 kCal
  • 119 kCal
  • 399 kCal
  • 656 kCal
  • 33 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 113,9 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu Táo với kem tươi, công thức, calo, chất dinh dưỡng

Bình luận