Công thức Blueberry với sữa. Calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Thành phần quả việt quất sữa

cây nham lê 0.5 (thủy tinh hạt)
bò sữa 1.0 (thủy tinh hạt)
đường 1.0 (thìa cà phê)
Phương pháp chuẩn bị

Thêm đường cát và quả dâu đã chuẩn bị vào sữa đun sôi để nguội. Khuấy và phục vụ trong ly.

Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo60 kCal1684 kCal3.6%6%2807 g
Protein2.2 g76 g2.9%4.8%3455 g
Chất béo2.3 g56 g4.1%6.8%2435 g
Carbohydrates8.2 g219 g3.7%6.2%2671 g
A-xít hữu cơ0.4 g~
Chất xơ bổ sung1 g20 g5%8.3%2000 g
Nước85.2 g2273 g3.7%6.2%2668 g
Tro0.6 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI500 μg900 μg55.6%92.7%180 g
Retinol0.5 mg~
Vitamin B1, thiamin0.03 mg1.5 mg2%3.3%5000 g
Vitamin B2, riboflavin0.1 mg1.8 mg5.6%9.3%1800 g
Vitamin B4, cholin14.9 mg500 mg3%5%3356 g
Vitamin B5 pantothenic0.2 mg5 mg4%6.7%2500 g
Vitamin B6, pyridoxine0.03 mg2 mg1.5%2.5%6667 g
Vitamin B9, folate3.2 μg400 μg0.8%1.3%12500 g
Vitamin B12, Cobalamin0.3 μg3 μg10%16.7%1000 g
Vitamin C, ascobic3.7 mg90 mg4.1%6.8%2432 g
Vitamin D, canxiferol0.03 μg10 μg0.3%0.5%33333 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.06 mg15 mg0.4%0.7%25000 g
Vitamin H, Biotin2 μg50 μg4%6.7%2500 g
Vitamin PP, KHÔNG0.5652 mg20 mg2.8%4.7%3539 g
niacin0.2 mg~
macronutrients
Kali, K107.9 mg2500 mg4.3%7.2%2317 g
Canxi, Ca78.3 mg1000 mg7.8%13%1277 g
Magie, Mg10.2 mg400 mg2.6%4.3%3922 g
Natri, Na33.4 mg1300 mg2.6%4.3%3892 g
Lưu huỳnh, S17.9 mg1000 mg1.8%3%5587 g
Phốt pho, P60.8 mg800 mg7.6%12.7%1316 g
Clo, Cl67.9 mg2300 mg3%5%3387 g
Yếu tố dấu vết
Nhôm, Al30.9 μg~
Sắt, Fe0.3 mg18 mg1.7%2.8%6000 g
Iốt, tôi5.6 μg150 μg3.7%6.2%2679 g
Coban, Co0.5 μg10 μg5%8.3%2000 g
Mangan, Mn0.0037 mg2 mg0.2%0.3%54054 g
Đồng, Cu7.4 μg1000 μg0.7%1.2%13514 g
Molypden, Mo.3.1 μg70 μg4.4%7.3%2258 g
Chì, Sn8 μg~
Selen, Se1.2 μg55 μg2.2%3.7%4583 g
Stronti, Sr.10.5 μg~
Flo, F12.3 μg4000 μg0.3%0.5%32520 g
Crôm, Cr1.2 μg50 μg2.4%4%4167 g
Kẽm, Zn0.247 mg12 mg2.1%3.5%4858 g
Carbohydrate tiêu hóa
Mono- và disaccharides (đường)5.4 gtối đa 100 г

Giá trị năng lượng là 60 kcal.

Quả việt quất sữa giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 55,6%
  • Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
 
Hàm lượng calo VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA CÁC THÀNH PHẦN CỦA CÔNG DỤNG Quả việt quất với sữa MỖI 100 g
  • 44 kCal
  • 60 kCal
  • 399 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 60 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu Việt quất với sữa, công thức, calo, chất dinh dưỡng

Bình luận