Recipe Cake "Negro". Calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Thành phần bánh “Negro”

trứng gà 2.0 (mảnh)
đường 1.0 (thìa cà phê)
mật ong 1.0 (thìa bàn)
macgarin 100.0 (gam)
quả óc chó 1.0 (thủy tinh hạt)
nước ngọt 1.0 (thìa cà phê)
bột mì, cao cấp 2.0 (thủy tinh hạt)
kem 1.0 (thủy tinh hạt)
150.0 (gam)
đường 1.0 (thủy tinh hạt)
bột cacao 1.0 bàn. thìa (chế biến lạnh)
quả óc chó 1.0 hạt. cốc thủy tinh ()
đường 115.0 gam ()
bột ca cao 2.0 (thìa bàn)
bò sữa 2.0 (thìa bàn)
25.0 (gam)
Phương pháp chuẩn bị

Bột. Trộn đều trứng, đường, mật ong, bơ, các loại hạt, soda, giấm, bột mì. Bột phải mềm. Nướng 3 cái bánh. Kem. Trộn kem chua, bơ, đường, ca cao, các loại hạt. Bôi mỡ tự do ở 2 bánh dưới, bánh trên nhẹ. Kem phủ lên bánh. Trộn đường với ca cao và sữa. Xay nhuyễn. Sôi lên. Thêm dầu. Trải mặt bánh khi còn nóng.

Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo268.7 kCal1684 kCal16%6%627 g
Protein4.4 g76 g5.8%2.2%1727 g
Chất béo15.4 g56 g27.5%10.2%364 g
Carbohydrates29.9 g219 g13.7%5.1%732 g
A-xít hữu cơ0.08 g~
Chất xơ bổ sung0.3 g20 g1.5%0.6%6667 g
Nước8.2 g2273 g0.4%0.1%27720 g
Tro0.2 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI200 μg900 μg22.2%8.3%450 g
Retinol0.2 mg~
Vitamin B1, thiamin0.07 mg1.5 mg4.7%1.7%2143 g
Vitamin B2, riboflavin0.07 mg1.8 mg3.9%1.5%2571 g
Vitamin B4, cholin32.6 mg500 mg6.5%2.4%1534 g
Vitamin B5 pantothenic0.2 mg5 mg4%1.5%2500 g
Vitamin B6, pyridoxine0.1 mg2 mg5%1.9%2000 g
Vitamin B9, folate14.2 μg400 μg3.6%1.3%2817 g
Vitamin B12, Cobalamin0.07 μg3 μg2.3%0.9%4286 g
Vitamin C, ascobic0.4 mg90 mg0.4%0.1%22500 g
Vitamin D, canxiferol0.1 μg10 μg1%0.4%10000 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE4.6 mg15 mg30.7%11.4%326 g
Vitamin H, Biotin1.6 μg50 μg3.2%1.2%3125 g
Vitamin PP, KHÔNG1.0304 mg20 mg5.2%1.9%1941 g
niacin0.3 mg~
macronutrients
Kali, K142.8 mg2500 mg5.7%2.1%1751 g
Canxi, Ca32.1 mg1000 mg3.2%1.2%3115 g
Silicon, Có0.6 mg30 mg2%0.7%5000 g
Magie, Mg26.3 mg400 mg6.6%2.5%1521 g
Natri, Na22.7 mg1300 mg1.7%0.6%5727 g
Lưu huỳnh, S30 mg1000 mg3%1.1%3333 g
Phốt pho, P101.8 mg800 mg12.7%4.7%786 g
Clo, Cl21.9 mg2300 mg1%0.4%10502 g
Yếu tố dấu vết
Nhôm, Al147.6 μg~
Bohr, B.5.2 μg~
Vanadi, V12.6 μg~
Sắt, Fe0.8 mg18 mg4.4%1.6%2250 g
Iốt, tôi2.4 μg150 μg1.6%0.6%6250 g
Coban, Co1.5 μg10 μg15%5.6%667 g
Mangan, Mn0.3484 mg2 mg17.4%6.5%574 g
Đồng, Cu139.7 μg1000 μg14%5.2%716 g
Molypden, Mo.3.4 μg70 μg4.9%1.8%2059 g
Niken, Ni0.3 μg~
Chì, Sn1 μg~
Selen, Se0.9 μg55 μg1.6%0.6%6111 g
Stronti, Sr.0.3 μg~
Titan, bạn1.5 μg~
Flo, F85.7 μg4000 μg2.1%0.8%4667 g
Crôm, Cr0.5 μg50 μg1%0.4%10000 g
Kẽm, Zn0.5628 mg12 mg4.7%1.7%2132 g
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin9.9 g~
Mono- và disaccharides (đường)1.6 gtối đa 100 г
Sterol
Cholesterol25.4 mgtối đa 300 mg

Giá trị năng lượng là 268,7 kcal.

Bánh “Negro” giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 22,2%, vitamin E - 30,7%, phốt pho - 12,7%, coban - 15%, mangan - 17,4%, đồng - 14%
  • Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
  • Vitamin E có đặc tính chống oxy hóa, cần thiết cho hoạt động của tuyến sinh dục, cơ tim, là chất ổn định phổ quát của màng tế bào. Với sự thiếu hụt vitamin E, chứng tan máu hồng cầu và rối loạn thần kinh được quan sát thấy.
  • Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-bazơ, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic, cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
  • Chất bạch kim là một phần của vitamin B12. Kích hoạt các enzym chuyển hóa axit béo và chuyển hóa axit folic.
  • Mangan tham gia cấu tạo xương và mô liên kết, là thành phần của các enzym tham gia vào quá trình chuyển hóa axit amin, cacbohydrat, catecholamin; cần thiết cho sự tổng hợp cholesterol và nucleotide. Tiêu thụ không đủ sẽ đi kèm với sự chậm lại tăng trưởng, rối loạn hệ thống sinh sản, tăng tính dễ gãy của mô xương, rối loạn chuyển hóa carbohydrate và lipid.
  • Copper là một phần của các enzym có hoạt tính oxy hóa khử và tham gia vào quá trình chuyển hóa sắt, kích thích hấp thu protein và carbohydrate. Tham gia vào quá trình cung cấp oxy cho các mô của cơ thể con người. Sự thiếu hụt được biểu hiện bằng những rối loạn trong việc hình thành hệ tim mạch và khung xương, sự phát triển của chứng loạn sản mô liên kết.
 
Hàm lượng calo VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Bánh “Negro” MỖI 100 g
  • 157 kCal
  • 399 kCal
  • 328 kCal
  • 743 kCal
  • 656 kCal
  • 0 kCal
  • 334 kCal
  • 162 kCal
  • 661 kCal
  • 399 kCal
  • 289 kCal
  • 656 kCal
  • 399 kCal
  • 289 kCal
  • 60 kCal
  • 661 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 268,7 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu Bánh da đen, công thức, calo, chất dinh dưỡng

Bình luận