Thành phần bánh “Praha”
trứng gà | 4.0 (mảnh) |
đường | 2.0 (thủy tinh hạt) |
sữa đặc có đường | 400.0 (gam) |
nước | 0.3 (thủy tinh hạt) |
bột mì, cao cấp | 1.5 (thủy tinh hạt) |
bột ca cao | 4.0 (thìa bàn) |
bò sữa | 250.0 (gam) |
bơ | 150.0 (gam) |
nước ngọt | 1.0 (thìa cà phê) |
giấm | 1.0 (thìa bàn) |
Phương pháp chuẩn bị
Phần bột: đập 3 quả trứng và 1 ly đường, rây bột với 1 thìa cacao, trộn đều. Thêm nước và sữa đặc, sau đó là soda, giấm. Chia bột thành 3 - 4 phần, nướng mỗi bánh trong 20 phút. Kem: sữa, trứng, 2 thìa bột mì, 1 ly đường, 3 thìa ca cao trộn đều đun nhỏ lửa cho đến khi đặc lại, để nguội, cho 150 gam bơ vào, đánh tan (dùng thìa cho khối lượng bơ vào). Đánh nhuyễn bánh bằng kem.
Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.
Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.
Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡng | Số Lượng | Định mức ** | % định mức trong 100 g | % định mức tính bằng 100 kcal | 100% bình thường |
Giá trị calo | 283.5 kCal | 1684 kCal | 16.8% | 5.9% | 594 g |
Protein | 5.9 g | 76 g | 7.8% | 2.8% | 1288 g |
Chất béo | 12.6 g | 56 g | 22.5% | 7.9% | 444 g |
Carbohydrates | 39 g | 219 g | 17.8% | 6.3% | 562 g |
A-xít hữu cơ | 0.3 g | ~ | |||
Chất xơ bổ sung | 1.1 g | 20 g | 5.5% | 1.9% | 1818 g |
Nước | 34.5 g | 2273 g | 1.5% | 0.5% | 6588 g |
Tro | 1 g | ~ | |||
Vitamin | |||||
Vitamin A, LẠI | 200 μg | 900 μg | 22.2% | 7.8% | 450 g |
Retinol | 0.2 mg | ~ | |||
Vitamin B1, thiamin | 0.04 mg | 1.5 mg | 2.7% | 1% | 3750 g |
Vitamin B2, riboflavin | 0.2 mg | 1.8 mg | 11.1% | 3.9% | 900 g |
Vitamin B4, cholin | 42.8 mg | 500 mg | 8.6% | 3% | 1168 g |
Vitamin B5 pantothenic | 0.5 mg | 5 mg | 10% | 3.5% | 1000 g |
Vitamin B6, pyridoxine | 0.08 mg | 2 mg | 4% | 1.4% | 2500 g |
Vitamin B9, folate | 6.5 μg | 400 μg | 1.6% | 0.6% | 6154 g |
Vitamin B12, Cobalamin | 0.2 μg | 3 μg | 6.7% | 2.4% | 1500 g |
Vitamin C, ascobic | 0.3 mg | 90 mg | 0.3% | 0.1% | 30000 g |
Vitamin D, canxiferol | 0.3 μg | 10 μg | 3% | 1.1% | 3333 g |
Vitamin E, alpha tocopherol, TE | 0.9 mg | 15 mg | 6% | 2.1% | 1667 g |
Vitamin H, Biotin | 3.6 μg | 50 μg | 7.2% | 2.5% | 1389 g |
Vitamin PP, KHÔNG | 1.2794 mg | 20 mg | 6.4% | 2.3% | 1563 g |
niacin | 0.3 mg | ~ | |||
macronutrients | |||||
Kali, K | 272.7 mg | 2500 mg | 10.9% | 3.8% | 917 g |
Canxi, Ca | 85.3 mg | 1000 mg | 8.5% | 3% | 1172 g |
Silicon, Có | 0.3 mg | 30 mg | 1% | 0.4% | 10000 g |
Magie, Mg | 16.8 mg | 400 mg | 4.2% | 1.5% | 2381 g |
Natri, Na | 49.9 mg | 1300 mg | 3.8% | 1.3% | 2605 g |
Lưu huỳnh, S | 48.6 mg | 1000 mg | 4.9% | 1.7% | 2058 g |
Phốt pho, P | 132.9 mg | 800 mg | 16.6% | 5.9% | 602 g |
Clo, Cl | 81.9 mg | 2300 mg | 3.6% | 1.3% | 2808 g |
Yếu tố dấu vết | |||||
Nhôm, Al | 85.1 μg | ~ | |||
Bohr, B. | 2.7 μg | ~ | |||
Vanadi, V | 6.7 μg | ~ | |||
Sắt, Fe | 1.3 mg | 18 mg | 7.2% | 2.5% | 1385 g |
Iốt, tôi | 5.1 μg | 150 μg | 3.4% | 1.2% | 2941 g |
Coban, Co | 1.8 μg | 10 μg | 18% | 6.3% | 556 g |
Mangan, Mn | 0.3463 mg | 2 mg | 17.3% | 6.1% | 578 g |
Đồng, Cu | 318.2 μg | 1000 μg | 31.8% | 11.2% | 314 g |
Molypden, Mo. | 6 μg | 70 μg | 8.6% | 3% | 1167 g |
Niken, Ni | 0.2 μg | ~ | |||
Chì, Sn | 2.2 μg | ~ | |||
Selen, Se | 1.3 μg | 55 μg | 2.4% | 0.8% | 4231 g |
Stronti, Sr. | 2.4 μg | ~ | |||
Titan, bạn | 0.8 μg | ~ | |||
Flo, F | 33.4 μg | 4000 μg | 0.8% | 0.3% | 11976 g |
Crôm, Cr | 0.9 μg | 50 μg | 1.8% | 0.6% | 5556 g |
Kẽm, Zn | 0.8953 mg | 12 mg | 7.5% | 2.6% | 1340 g |
Carbohydrate tiêu hóa | |||||
Tinh bột và dextrin | 6 g | ~ | |||
Mono- và disaccharides (đường) | 11.8 g | tối đa 100 г | |||
Sterol | |||||
Cholesterol | 70.8 mg | tối đa 300 mg |
Giá trị năng lượng là 283,5 kcal.
Bánh “Praha” giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 22,2%, vitamin B2 - 11,1%, phốt pho - 16,6%, coban - 18%, mangan - 17,3%, đồng - 31,8%
- Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
- Vitamin B2 tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, tăng cường độ nhạy màu của máy phân tích hình ảnh và sự thích ứng tối. Việc hấp thụ không đủ vitamin B2 sẽ dẫn đến vi phạm tình trạng của da, màng nhầy, suy giảm ánh sáng và thị lực lúc chạng vạng.
- Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-bazơ, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic, cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
- Chất bạch kim là một phần của vitamin B12. Kích hoạt các enzym chuyển hóa axit béo và chuyển hóa axit folic.
- Mangan tham gia cấu tạo xương và mô liên kết, là thành phần của các enzym tham gia vào quá trình chuyển hóa axit amin, cacbohydrat, catecholamin; cần thiết cho sự tổng hợp cholesterol và nucleotide. Tiêu thụ không đủ sẽ đi kèm với sự chậm lại tăng trưởng, rối loạn hệ thống sinh sản, tăng tính dễ gãy của mô xương, rối loạn chuyển hóa carbohydrate và lipid.
- Copper là một phần của các enzym có hoạt tính oxy hóa khử và tham gia vào quá trình chuyển hóa sắt, kích thích hấp thu protein và carbohydrate. Tham gia vào quá trình cung cấp oxy cho các mô của cơ thể con người. Sự thiếu hụt được biểu hiện bằng những rối loạn trong việc hình thành hệ tim mạch và khung xương, sự phát triển của chứng loạn sản mô liên kết.
CALORIE VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Bánh “Praha” MỖI 100 g
- 157 kCal
- 399 kCal
- 261 kCal
- 0 kCal
- 334 kCal
- 289 kCal
- 60 kCal
- 661 kCal
- 0 kCal
- 11 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 283,5 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu bánh “Praha”, công thức, calo, chất dinh dưỡng