Công thức Thức uống từ quả mơ khô. Calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Thành phần nước mơ khô

77.0 (gam)
mật ong 125.0 (gam)
nước 1000.0 (gam)
Phương pháp chuẩn bị

Mơ khô đã sơ chế đổ với nước nóng, đun sôi, cả quả xát vỏ, kết hợp thuốc sắc, đậy kín nắp, ngâm trong 25-30 phút. Sau đó, thêm mật ong và khuấy cho đến khi nó được hòa tan hoàn toàn.

Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo47.4 kCal1684 kCal2.8%5.9%3553 g
Protein0.4 g76 g0.5%1.1%19000 g
Chất béo0.02 g56 g280000 g
Carbohydrates12.1 g219 g5.5%11.6%1810 g
A-xít hữu cơ0.2 g~
Chất xơ bổ sung1.2 g20 g6%12.7%1667 g
Nước90.9 g2273 g4%8.4%2501 g
Tro0.3 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI200 μg900 μg22.2%46.8%450 g
Retinol0.2 mg~
Vitamin B1, thiamin0.007 mg1.5 mg0.5%1.1%21429 g
Vitamin B2, riboflavin0.02 mg1.8 mg1.1%2.3%9000 g
Vitamin B5 pantothenic0.01 mg5 mg0.2%0.4%50000 g
Vitamin B6, pyridoxine0.01 mg2 mg0.5%1.1%20000 g
Vitamin B9, folate1.6 μg400 μg0.4%0.8%25000 g
Vitamin C, ascobic0.3 mg90 mg0.3%0.6%30000 g
Vitamin H, Biotin0.004 μg50 μg1250000 g
Vitamin PP, KHÔNG0.1064 mg20 mg0.5%1.1%18797 g
niacin0.04 mg~
macronutrients
Kali, K117.5 mg2500 mg4.7%9.9%2128 g
Canxi, Ca12 mg1000 mg1.2%2.5%8333 g
Magie, Mg7.1 mg400 mg1.8%3.8%5634 g
Natri, Na3.9 mg1300 mg0.3%0.6%33333 g
Lưu huỳnh, S0.1 mg1000 mg1000000 g
Phốt pho, P11.1 mg800 mg1.4%3%7207 g
Clo, Cl2.1 mg2300 mg0.1%0.2%109524 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe0.3 mg18 mg1.7%3.6%6000 g
Iốt, tôi0.2 μg150 μg0.1%0.2%75000 g
Coban, Co0.03 μg10 μg0.3%0.6%33333 g
Mangan, Mn0.0037 mg2 mg0.2%0.4%54054 g
Đồng, Cu6.5 μg1000 μg0.7%1.5%15385 g
Flo, F11 μg4000 μg0.3%0.6%36364 g
Kẽm, Zn0.0103 mg12 mg0.1%0.2%116505 g
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin0.8 g~
Mono- và disaccharides (đường)11.2 gtối đa 100 г

Giá trị năng lượng là 47,4 kcal.

Đồ uống từ Kuragi giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 22,2%
  • Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
 
Hàm lượng calo VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Uống từ quả mơ khô MỖI 100 g
  • 232 kCal
  • 328 kCal
  • 0 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 47,4 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách pha chế Thức uống từ mơ khô, công thức, calo, chất dinh dưỡng

Bình luận