Thành phần Bắp cải tươi thái nhỏ
băp cải trăng | 1200.0 (gam) |
macgarin | 100.0 (gam) |
trứng gà | 2.5 (mảnh) |
tiêu đen mặt đất | 0.2 (gam) |
rau mùi tây | 10.0 (gam) |
muối ăn | 10.0 (gam) |
Phương pháp chuẩn bị
Bắp cải tươi gọt vỏ rửa sạch, cắt nhỏ, sau đó xếp thành lớp không quá 3 cm trên khay nướng mỡ chảy ra rồi chiên chín trong lò nướng ở nhiệt độ 180-200 ° C. Bắp cải thành phẩm để nguội, muối, Hành tây hoặc trứng luộc chín, xắt nhỏ thêm ngò tây. Bắp cải muối trước khi chiên cũng như sau khi chiên không được làm lạnh vì hơi ẩm thoát ra từ đó làm giảm chất lượng của thịt băm. Nếu bắp cải tươi có vị đắng, người ta chần sơ qua khoảng 3-5 phút, đem phơi khô rồi đem xào. Bắp cải tươi có thể được xào trên bếp và đảo thường xuyên.
Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.
Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.
Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡng | Số Lượng | Định mức ** | % định mức trong 100 g | % định mức tính bằng 100 kcal | 100% bình thường |
Giá trị calo | 97.8 kCal | 1684 kCal | 5.8% | 5.9% | 1722 g |
Protein | 3.8 g | 76 g | 5% | 5.1% | 2000 g |
Chất béo | 7.2 g | 56 g | 12.9% | 13.2% | 778 g |
Carbohydrates | 4.8 g | 219 g | 2.2% | 2.2% | 4563 g |
A-xít hữu cơ | 36.1 g | ~ | |||
Chất xơ bổ sung | 3.7 g | 20 g | 18.5% | 18.9% | 541 g |
Nước | 136 g | 2273 g | 6% | 6.1% | 1671 g |
Tro | 1.2 g | ~ | |||
Vitamin | |||||
Vitamin A, LẠI | 90 μg | 900 μg | 10% | 10.2% | 1000 g |
Retinol | 0.09 mg | ~ | |||
Vitamin B1, thiamin | 0.04 mg | 1.5 mg | 2.7% | 2.8% | 3750 g |
Vitamin B2, riboflavin | 0.1 mg | 1.8 mg | 5.6% | 5.7% | 1800 g |
Vitamin B4, cholin | 27.5 mg | 500 mg | 5.5% | 5.6% | 1818 g |
Vitamin B5 pantothenic | 0.3 mg | 5 mg | 6% | 6.1% | 1667 g |
Vitamin B6, pyridoxine | 0.2 mg | 2 mg | 10% | 10.2% | 1000 g |
Vitamin B9, folate | 13.4 μg | 400 μg | 3.4% | 3.5% | 2985 g |
Vitamin B12, Cobalamin | 0.06 μg | 3 μg | 2% | 2% | 5000 g |
Vitamin C, ascobic | 36.1 mg | 90 mg | 40.1% | 41% | 249 g |
Vitamin D, canxiferol | 0.2 μg | 10 μg | 2% | 2% | 5000 g |
Vitamin E, alpha tocopherol, TE | 2.2 mg | 15 mg | 14.7% | 15% | 682 g |
Vitamin H, Biotin | 2.3 μg | 50 μg | 4.6% | 4.7% | 2174 g |
Vitamin PP, KHÔNG | 1.5308 mg | 20 mg | 7.7% | 7.9% | 1307 g |
niacin | 0.9 mg | ~ | |||
macronutrients | |||||
Kali, K | 358.3 mg | 2500 mg | 14.3% | 14.6% | 698 g |
Canxi, Ca | 66.4 mg | 1000 mg | 6.6% | 6.7% | 1506 g |
Magie, Mg | 20.2 mg | 400 mg | 5.1% | 5.2% | 1980 g |
Natri, Na | 43.2 mg | 1300 mg | 3.3% | 3.4% | 3009 g |
Lưu huỳnh, S | 61.9 mg | 1000 mg | 6.2% | 6.3% | 1616 g |
Phốt pho, P | 56.9 mg | 800 mg | 7.1% | 7.3% | 1406 g |
Clo, Cl | 610.4 mg | 2300 mg | 26.5% | 27.1% | 377 g |
Yếu tố dấu vết | |||||
Nhôm, Al | 632.9 μg | ~ | |||
Bohr, B. | 222.1 μg | ~ | |||
Sắt, Fe | 1 mg | 18 mg | 5.6% | 5.7% | 1800 g |
Iốt, tôi | 5.5 μg | 150 μg | 3.7% | 3.8% | 2727 g |
Coban, Co | 4.6 μg | 10 μg | 46% | 47% | 217 g |
Mangan, Mn | 0.1942 mg | 2 mg | 9.7% | 9.9% | 1030 g |
Đồng, Cu | 94.8 μg | 1000 μg | 9.5% | 9.7% | 1055 g |
Molypden, Mo. | 12.8 μg | 70 μg | 18.3% | 18.7% | 547 g |
Niken, Ni | 16.7 μg | ~ | |||
Flo, F | 17.1 μg | 4000 μg | 0.4% | 0.4% | 23392 g |
Crôm, Cr | 6 μg | 50 μg | 12% | 12.3% | 833 g |
Kẽm, Zn | 0.5704 mg | 12 mg | 4.8% | 4.9% | 2104 g |
Carbohydrate tiêu hóa | |||||
Tinh bột và dextrin | 0.1 g | ~ | |||
Mono- và disaccharides (đường) | 4.6 g | tối đa 100 г | |||
Sterol | |||||
Cholesterol | 58.9 mg | tối đa 300 mg |
Giá trị năng lượng là 97,8 kcal.
Bắp cải tươi thái nhỏ giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin C - 40,1%, vitamin E - 14,7%, kali - 14,3%, clo - 26,5%, coban - 46%, molypden - 18,3%, chrome - 12%
- Vitamin C tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, hoạt động của hệ thống miễn dịch, thúc đẩy quá trình hấp thụ sắt. Sự thiếu hụt dẫn đến lỏng lẻo và chảy máu nướu răng, chảy máu cam do tăng tính thấm và dễ vỡ của các mao mạch máu.
- Vitamin E có đặc tính chống oxy hóa, cần thiết cho hoạt động của tuyến sinh dục, cơ tim, là chất ổn định phổ quát của màng tế bào. Với sự thiếu hụt vitamin E, chứng tan máu hồng cầu và rối loạn thần kinh được quan sát thấy.
- kali là ion nội bào chính tham gia vào quá trình điều hòa cân bằng nước, axit và điện giải, tham gia vào các quá trình xung thần kinh, điều hòa áp suất.
- Clo cần thiết cho sự hình thành và bài tiết axit clohydric trong cơ thể.
- Chất bạch kim là một phần của vitamin B12. Kích hoạt các enzym chuyển hóa axit béo và chuyển hóa axit folic.
- Molypden là đồng yếu tố của nhiều enzym cung cấp sự chuyển hóa các axit amin, purin và pyrimidin có chứa lưu huỳnh.
- cơ rôm tham gia điều hòa lượng glucose trong máu, tăng cường tác dụng của insulin. Thiếu hụt dẫn đến giảm dung nạp glucose.
Hàm lượng calo VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA CÁC THÀNH PHẦN CỦA CÔNG NGHỆ Thịt băm từ bắp cải tươi MỖI 100 g
- 28 kCal
- 743 kCal
- 157 kCal
- 255 kCal
- 49 kCal
- 0 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 97,8 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu Thịt bằm từ bắp cải tươi, công thức, calo, chất dinh dưỡng