Công thức Rong biển ngâm chua. Lượng calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Thành phần Rong biển ngâm chua

Cải xoăn biển 1000.0 (gam)
đường 20.0 (gam)
giấm 10.0 (gam)
Đinh hương 0.5 (gam)
lá nguyệt quế 0.2 (gam)
muối ăn 10.0 (gam)
Phương pháp chuẩn bị

Rong biển đã sơ chế được luộc chín, để nguội, cắt nhỏ, đổ nước ướp lạnh và ủ trong vòng 6 - 8 tiếng. Sau đó, nước xốt được đổ. Để ướp gia vị, cho đường, đinh hương, lá nguyệt quế, muối vào nước nóng đun sôi khoảng 3-5 phút, để nguội, thêm giấm Cải chua được dùng như một món ăn độc lập hoặc làm món ăn kèm cho các món thịt cá.

Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo12.5 kCal1684 kCal0.7%5.6%13472 g
Protein0.9 g76 g1.2%9.6%8444 g
Chất béo0.2 g56 g0.4%3.2%28000 g
Carbohydrates1.9 g219 g0.9%7.2%11526 g
A-xít hữu cơ37.2 g~
Chất xơ bổ sung1 g20 g5%40%2000 g
Nước0.9 g2273 g252556 g
Tro0.09 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI100 μg900 μg11.1%88.8%900 g
Retinol0.1 mg~
Vitamin B1, thiamin0.04 mg1.5 mg2.7%21.6%3750 g
Vitamin B2, riboflavin0.06 mg1.8 mg3.3%26.4%3000 g
Vitamin B6, pyridoxine0.02 mg2 mg1%8%10000 g
Vitamin B9, folate2.2 μg400 μg0.6%4.8%18182 g
Vitamin C, ascobic1.9 mg90 mg2.1%16.8%4737 g
Vitamin PP, KHÔNG0.5494 mg20 mg2.7%21.6%3640 g
niacin0.4 mg~
macronutrients
Kali, K942.1 mg2500 mg37.7%301.6%265 g
Canxi, Ca42.4 mg1000 mg4.2%33.6%2358 g
Magie, Mg165.1 mg400 mg41.3%330.4%242 g
Natri, Na508.5 mg1300 mg39.1%312.8%256 g
Lưu huỳnh, S1.7 mg1000 mg0.2%1.6%58824 g
Phốt pho, P53.4 mg800 mg6.7%53.6%1498 g
Clo, Cl573.8 mg2300 mg24.9%199.2%401 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe15.6 mg18 mg86.7%693.6%115 g
Coban, Co0.1 μg10 μg1%8%10000 g
Mangan, Mn0.0024 mg2 mg0.1%0.8%83333 g
Đồng, Cu2.6 μg1000 μg0.3%2.4%38462 g
Molypden, Mo.1.1 μg70 μg1.6%12.8%6364 g
Kẽm, Zn0.0058 mg12 mg206897 g

Giá trị năng lượng là 12,5 kcal.

Rong biển ngâm chua giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 11,1%, kali - 37,7%, magie - 41,3%, clo - 24,9%, sắt - 86,7%
  • Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
  • kali là ion nội bào chính tham gia vào quá trình điều hòa cân bằng nước, axit và điện giải, tham gia vào các quá trình xung thần kinh, điều hòa áp suất.
  • Magnesium tham gia chuyển hóa năng lượng, tổng hợp protein, axit nucleic, có tác dụng ổn định màng, cần thiết để duy trì cân bằng nội môi của canxi, kali và natri. Thiếu magiê dẫn đến hạ huyết áp, tăng nguy cơ mắc bệnh tăng huyết áp, bệnh tim.
  • Clo cần thiết cho sự hình thành và bài tiết axit clohydric trong cơ thể.
  • Bàn là là một phần của protein có nhiều chức năng khác nhau, bao gồm cả các enzym. Tham gia vào quá trình vận chuyển điện tử, oxy, đảm bảo quá trình phản ứng oxy hóa khử và hoạt hóa peroxy hóa. Tiêu thụ không đủ dẫn đến thiếu máu giảm sắc tố, thiếu myoglobin của cơ xương, tăng mệt mỏi, bệnh cơ tim, viêm dạ dày teo.
 
Hàm lượng calo VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Rong biển muối MỖI 100 g
  • 25 kCal
  • 399 kCal
  • 11 kCal
  • 0 kCal
  • 313 kCal
  • 0 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 12,5 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu Rong biển ngâm, công thức, calo, chất dinh dưỡng

Bình luận