Thành phần nước sắc tầm xuân
tầm xuân khô | 100.0 (gam) |
nước | 1000.0 (gam) |
Phương pháp chuẩn bị
Hoa hồng hông rửa sạch bằng nước lạnh đổ nước sôi vào, cho vào lọ đậy kín đun ở mức sôi nhỏ khoảng 5-10 phút. Sau đó để ngấm trong 22-24 giờ. Sau đó, lọc lấy nước dùng
Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.
Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.
Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡng | Số Lượng | Định mức ** | % định mức trong 100 g | % định mức tính bằng 100 kcal | 100% bình thường |
Giá trị calo | 18.8 kCal | 1684 kCal | 1.1% | 5.9% | 8957 g |
Protein | 0.3 g | 76 g | 0.4% | 2.1% | 25333 g |
Chất béo | 0.1 g | 56 g | 0.2% | 1.1% | 56000 g |
Carbohydrates | 4.4 g | 219 g | 2% | 10.6% | 4977 g |
A-xít hữu cơ | 0.5 g | ~ | |||
Chất xơ bổ sung | 2.3 g | 20 g | 11.5% | 61.2% | 870 g |
Nước | 97.5 g | 2273 g | 4.3% | 22.9% | 2331 g |
Tro | 0.5 g | ~ | |||
Vitamin | |||||
Vitamin A, LẠI | 600 μg | 900 μg | 66.7% | 354.8% | 150 g |
Retinol | 0.6 mg | ~ | |||
Vitamin B1, thiamin | 0.006 mg | 1.5 mg | 0.4% | 2.1% | 25000 g |
Vitamin B2, riboflavin | 0.03 mg | 1.8 mg | 1.7% | 9% | 6000 g |
Vitamin C, ascobic | 38.8 mg | 90 mg | 43.1% | 229.3% | 232 g |
Vitamin E, alpha tocopherol, TE | 0.4 mg | 15 mg | 2.7% | 14.4% | 3750 g |
Vitamin PP, KHÔNG | 0.1498 mg | 20 mg | 0.7% | 3.7% | 13351 g |
niacin | 0.1 mg | ~ | |||
macronutrients | |||||
Kali, K | 4.8 mg | 2500 mg | 0.2% | 1.1% | 52083 g |
Canxi, Ca | 5.6 mg | 1000 mg | 0.6% | 3.2% | 17857 g |
Magie, Mg | 1.6 mg | 400 mg | 0.4% | 2.1% | 25000 g |
Natri, Na | 1.1 mg | 1300 mg | 0.1% | 0.5% | 118182 g |
Phốt pho, P | 1.5 mg | 800 mg | 0.2% | 1.1% | 53333 g |
Yếu tố dấu vết | |||||
Sắt, Fe | 2.4 mg | 18 mg | 13.3% | 70.7% | 750 g |
Mangan, Mn | 5.085 mg | 2 mg | 254.3% | 1352.7% | 39 g |
Đồng, Cu | 9416.6 μg | 1000 μg | 941.7% | 5009% | 11 g |
Molypden, Mo. | 847.5 μg | 70 μg | 1210.7% | 6439.9% | 8 g |
Kẽm, Zn | 0.2825 mg | 12 mg | 2.4% | 12.8% | 4248 g |
Carbohydrate tiêu hóa | |||||
Tinh bột và dextrin | 0.6 g | ~ | |||
Mono- và disaccharides (đường) | 3.8 g | tối đa 100 г |
Giá trị năng lượng là 18,8 kcal.
Nước hoa hồng giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 66,7%, vitamin C - 43,1%, sắt - 13,3%, mangan - 254,3%, đồng - 941,7%, molypden - 1210,7 %
- Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
- Vitamin C tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, hoạt động của hệ thống miễn dịch, thúc đẩy quá trình hấp thụ sắt. Sự thiếu hụt dẫn đến lỏng lẻo và chảy máu nướu răng, chảy máu cam do tăng tính thấm và dễ vỡ của các mao mạch máu.
- Bàn là là một phần của protein có nhiều chức năng khác nhau, bao gồm cả các enzym. Tham gia vào quá trình vận chuyển điện tử, oxy, đảm bảo quá trình phản ứng oxy hóa khử và hoạt hóa peroxy hóa. Tiêu thụ không đủ dẫn đến thiếu máu giảm sắc tố, thiếu myoglobin của cơ xương, tăng mệt mỏi, bệnh cơ tim, viêm dạ dày teo.
- Mangan tham gia cấu tạo xương và mô liên kết, là thành phần của các enzym tham gia vào quá trình chuyển hóa axit amin, cacbohydrat, catecholamin; cần thiết cho sự tổng hợp cholesterol và nucleotide. Tiêu thụ không đủ sẽ đi kèm với sự chậm lại tăng trưởng, rối loạn hệ thống sinh sản, tăng tính dễ gãy của mô xương, rối loạn chuyển hóa carbohydrate và lipid.
- Copper là một phần của các enzym có hoạt tính oxy hóa khử và tham gia vào quá trình chuyển hóa sắt, kích thích hấp thu protein và carbohydrate. Tham gia vào quá trình cung cấp oxy cho các mô của cơ thể con người. Sự thiếu hụt được biểu hiện bằng những rối loạn trong việc hình thành hệ tim mạch và khung xương, sự phát triển của chứng loạn sản mô liên kết.
- Molypden là đồng yếu tố của nhiều enzym cung cấp sự chuyển hóa các axit amin, purin và pyrimidin có chứa lưu huỳnh.
Hàm lượng calo VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Nước dùng hoa hồng hông MỖI 100 g
- 284 kCal
- 0 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 18,8 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu Nước sắc tầm xuân, công thức, calo, chất dinh dưỡng