Công thức Xào cà rốt trong dầu. Calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Thành phần Cà rốt xào dầu

cà rốt 800.0 (gam)
100.0 (gam)
muối ăn 0.5 (thìa cà phê)
đường 1.0 (thìa bàn)
nước 0.5 (thủy tinh hạt)
Phương pháp chuẩn bị

Bào cà rốt đã gọt vỏ trên một cái máy xay thô, cho vào chảo với dầu đã đun nóng, xào, đổ một ít nước vào đun nhỏ lửa cho đến khi mềm dưới nắp, thỉnh thoảng khuấy đều. Thêm muối và đường. Ăn kèm với cá và các món gia cầm.

Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo127.4 kCal1684 kCal7.6%6%1322 g
Protein0.9 g76 g1.2%0.9%8444 g
Chất béo10.2 g56 g18.2%14.3%549 g
Carbohydrates8.5 g219 g3.9%3.1%2576 g
A-xít hữu cơ32.4 g~
Chất xơ bổ sung2.3 g20 g11.5%9%870 g
Nước71 g2273 g3.1%2.4%3201 g
Tro0.7 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI5400 μg900 μg600%471%17 g
Retinol5.4 mg~
Vitamin B1, thiamin0.03 mg1.5 mg2%1.6%5000 g
Vitamin B2, riboflavin0.05 mg1.8 mg2.8%2.2%3600 g
Vitamin B5 pantothenic0.1 mg5 mg2%1.6%5000 g
Vitamin B6, pyridoxine0.07 mg2 mg3.5%2.7%2857 g
Vitamin B9, folate4.8 μg400 μg1.2%0.9%8333 g
Vitamin C, ascobic1.1 mg90 mg1.2%0.9%8182 g
Vitamin D, canxiferol0.02 μg10 μg0.2%0.2%50000 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.6 mg15 mg4%3.1%2500 g
Vitamin H, Biotin0.03 μg50 μg0.1%0.1%166667 g
Vitamin PP, KHÔNG0.6494 mg20 mg3.2%2.5%3080 g
niacin0.5 mg~
macronutrients
Kali, K123.4 mg2500 mg4.9%3.8%2026 g
Canxi, Ca21.3 mg1000 mg2.1%1.6%4695 g
Magie, Mg23.2 mg400 mg5.8%4.6%1724 g
Natri, Na16.2 mg1300 mg1.2%0.9%8025 g
Lưu huỳnh, S5.1 mg1000 mg0.5%0.4%19608 g
Phốt pho, P36 mg800 mg4.5%3.5%2222 g
Clo, Cl534.5 mg2300 mg23.2%18.2%430 g
Yếu tố dấu vết
Nhôm, Al196.7 μg~
Bohr, B.121.8 μg~
Vanadi, V60.3 μg~
Sắt, Fe0.5 mg18 mg2.8%2.2%3600 g
Iốt, tôi3 μg150 μg2%1.6%5000 g
Coban, Co1.3 μg10 μg13%10.2%769 g
Liti, Li3.7 μg~
Mangan, Mn0.1241 mg2 mg6.2%4.9%1612 g
Đồng, Cu51.2 μg1000 μg5.1%4%1953 g
Molypden, Mo.13.1 μg70 μg18.7%14.7%534 g
Niken, Ni3.7 μg~
Flo, F33.5 μg4000 μg0.8%0.6%11940 g
Crôm, Cr1.8 μg50 μg3.6%2.8%2778 g
Kẽm, Zn0.26 mg12 mg2.2%1.7%4615 g
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin0.1 g~
Mono- và disaccharides (đường)4.1 gtối đa 100 г

Giá trị năng lượng là 127,4 kcal.

Cà rốt xào dầu giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 600%, clo - 23,2%, coban - 13%, molypden - 18,7%
  • Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
  • Clo cần thiết cho sự hình thành và bài tiết axit clohydric trong cơ thể.
  • Chất bạch kim là một phần của vitamin B12. Kích hoạt các enzym chuyển hóa axit béo và chuyển hóa axit folic.
  • Molypden là đồng yếu tố của nhiều enzym cung cấp sự chuyển hóa các axit amin, purin và pyrimidin có chứa lưu huỳnh.
 
Hàm lượng calo VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Cà rốt, áp chảo trong dầu MỖI 100 g
  • 35 kCal
  • 661 kCal
  • 0 kCal
  • 399 kCal
  • 0 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 127,4 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu Cà rốt xào dầu, công thức, calo, chất dinh dưỡng

Bình luận