Công thức Salad xúc xích. Lượng calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Thành phần Salad xúc xích

xúc xích nấu chín 200.0 (gam)
dưa chuột 75.0 (gam)
cần tây 50.0 (gam)
táo 1.0 (mảnh)
xà lách 75.0 (gam)
giống rau thơm 50.0 (gam)
mayonnaise 150.0 (gam)
khoai tây 4.0 (mảnh)
hành tây 1.0 (mảnh)
Phương pháp chuẩn bị

Cắt nhỏ xà lách xanh. Cắt xúc xích, khoai tây, cần tây, táo và bí ngô thành từng lát mỏng rồi cho vào bát. Trộn mayonnaise với một ít mù tạt, mùi tây thái nhỏ và ngải giấm, thêm giấm và muối cho vừa ăn. Nêm nước sốt vào thức ăn đã chuẩn bị, cho vào bát salad và nếu muốn, trang trí với các lát củ dền luộc, táo và hành tây. Có thể thay xúc xích bằng giăm bông.

Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo182.5 kCal1684 kCal10.8%5.9%923 g
Protein4 g76 g5.3%2.9%1900 g
Chất béo14.8 g56 g26.4%14.5%378 g
Carbohydrates8.9 g219 g4.1%2.2%2461 g
A-xít hữu cơ0.3 g~
Chất xơ bổ sung1.3 g20 g6.5%3.6%1538 g
Nước87 g2273 g3.8%2.1%2613 g
Tro1.5 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI400 μg900 μg44.4%24.3%225 g
Retinol0.4 mg~
Vitamin B1, thiamin0.08 mg1.5 mg5.3%2.9%1875 g
Vitamin B2, riboflavin0.08 mg1.8 mg4.4%2.4%2250 g
Vitamin B4, cholin2.1 mg500 mg0.4%0.2%23810 g
Vitamin B5 pantothenic0.1 mg5 mg2%1.1%5000 g
Vitamin B6, pyridoxine0.1 mg2 mg5%2.7%2000 g
Vitamin B9, folate8.3 μg400 μg2.1%1.2%4819 g
Vitamin C, ascobic9.4 mg90 mg10.4%5.7%957 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE4.8 mg15 mg32%17.5%313 g
Vitamin H, Biotin0.3 μg50 μg0.6%0.3%16667 g
Vitamin PP, KHÔNG1.664 mg20 mg8.3%4.5%1202 g
niacin1 mg~
macronutrients
Kali, K383.8 mg2500 mg15.4%8.4%651 g
Canxi, Ca28.8 mg1000 mg2.9%1.6%3472 g
Magie, Mg23.8 mg400 mg6%3.3%1681 g
Natri, Na259.6 mg1300 mg20%11%501 g
Lưu huỳnh, S18.3 mg1000 mg1.8%1%5464 g
Phốt pho, P80.2 mg800 mg10%5.5%998 g
Clo, Cl28.8 mg2300 mg1.3%0.7%7986 g
Yếu tố dấu vết
Nhôm, Al433.3 μg~
Bohr, B.101 μg~
Vanadi, V67.6 μg~
Sắt, Fe1.4 mg18 mg7.8%4.3%1286 g
Iốt, tôi4.9 μg150 μg3.3%1.8%3061 g
Coban, Co2.7 μg10 μg27%14.8%370 g
Liti, Li31.2 μg~
Mangan, Mn0.1205 mg2 mg6%3.3%1660 g
Đồng, Cu90.5 μg1000 μg9.1%5%1105 g
Molypden, Mo.4.6 μg70 μg6.6%3.6%1522 g
Niken, Ni5.1 μg~
Rubidi, Rb238.8 μg~
Flo, F17.7 μg4000 μg0.4%0.2%22599 g
Crôm, Cr5.1 μg50 μg10.2%5.6%980 g
Kẽm, Zn0.2511 mg12 mg2.1%1.2%4779 g
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin5.5 g~
Mono- và disaccharides (đường)3 gtối đa 100 г

Giá trị năng lượng là 182,5 kcal.

Salad xúc xích giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 44,4%, vitamin E - 32%, kali - 15,4%, coban - 27%
  • Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
  • Vitamin E có đặc tính chống oxy hóa, cần thiết cho hoạt động của tuyến sinh dục, cơ tim, là chất ổn định phổ quát của màng tế bào. Với sự thiếu hụt vitamin E, chứng tan máu hồng cầu và rối loạn thần kinh được quan sát thấy.
  • kali là ion nội bào chính tham gia vào quá trình điều hòa cân bằng nước, axit và điện giải, tham gia vào các quá trình xung thần kinh, điều hòa áp suất.
  • Chất bạch kim là một phần của vitamin B12. Kích hoạt các enzym chuyển hóa axit béo và chuyển hóa axit folic.
 
Hàm lượng calo VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Salad xúc xích MỖI 100 g
  • 252 kCal
  • 14 kCal
  • 13 kCal
  • 47 kCal
  • 16 kCal
  • 25 kCal
  • 627 kCal
  • 77 kCal
  • 41 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 182,5 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu Salad xúc xích, công thức, calo, chất dinh dưỡng

Bình luận