Thành phần của ngũ cốc

Hàm lượng calo

Cháo (nước sôi)nhiệt lượng

(kcal)

Protein

(gam)

Chất béo

(gam)

Carbohydrates

(gam)

Cháo yến mạch (bột yến mạch)1052.4414.8
Cháo đậu13010.50.820.4
Cháo kiều mạch10133.414.6
Cháo bí ngô872.11.715.7
Cháo bột báng1002.22.916.4
Cháo bột yến mạch1092.64.115.5
Cháo trân châu lúa mạch1352.93.522.9
Ngũ cốc lúa mì1534.43.625.7
Cháo kê1092.83.416.8
Cơm cháo1442.43.525.8
Cháo lúa mạch962.12.915.3

Trong bảng sau, các giá trị được đánh dấu vượt quá tỷ lệ trung bình 20% trong vitamin (khoáng chất) - 250 gram ngũ cốc này sẽ cung cấp một nửa nhu cầu hàng ngày. Gạch chân các giá trị được đánh dấu, nằm trong khoảng từ 10% đến 20% giá trị hàng ngày của vitamin (khoáng chất).


Hàm lượng vitamin trong ngũ cốc:

Cháo (nước sôi)Vitamin AVitamin B1Vitamin B2Vitamin CVitamin EVitamin PP
Cháo yến mạch (bột yến mạch)0 mcg0.07 mg0.02 mg0 mg1.1 mg0.2 mg
Cháo đậu2 mg0.23 mg0.07 mg0 mg0.5 mg1 mg
Cháo kiều mạch0 mcg0.08 mg0.04 mg0 mg0.9 mg1.7 mg
Cháo bí ngô0.05 mg0.05 mg4.9 mg1 mg0.5 mg
Cháo bột báng0 mcg0.03 mg0.01 mg0 mg1.1 mg0.2 mg
Cháo bột yến mạch0 mcg0.09 mg0.09 mg0 mg1.2 mg0.2 mg
Cháo trân châu lúa mạch0 mcg0.03 mg0.02 mg0 mg1.2 mg0.5 mg
Ngũ cốc lúa mì0 mcg0.08 mg0.03 mg0 mg1.6 mg0.5 mg
Cháo kê0 mcg0.08 mg0.01 mg0 mg0.8 mg0.4 mg
Cơm cháo0 mcg0.02 mg0.01 mg0 mg1 mg0.5 mg
Cháo lúa mạch0 mcg0.04 mg0.01 mg0 mg1.1 mg0.5 mg

Hàm lượng khoáng chất của ngũ cốc:

Cháo (nước sôi)kaliCalciumMagnesiumPhotphoSodiumBàn là
Cháo yến mạch (bột yến mạch)71 mg19 mg29 mg70 mg381 mg0.8 µg
Cháo đậu348 mg47 mg42 mg107 mg468 mg
Cháo kiều mạch92 mg12 mg49 mg72 mg379 mg1.6 µg
Cháo bí ngô193 mg29 mg14 mg31 mg314 mg0.5 mcg
Cháo bột báng28 mg12 mg5 mg18 mg378 mg0.2 µg
Cháo bột yến mạch87 mg23 mg29 mg84 mg385 mg1 µg
Cháo trân châu lúa mạch54 mg19 mg14 mg101 mg375 mg0.6 µg
Ngũ cốc lúa mì87 mg22 mg24 mg99 mg378 mg1.7 mcg
Cháo kê51 mg14 mg21 mg56 mg379 mg0.7 µg
Cơm cháo34 mg10 mg18 mg51 mg376 mg0.4 µg
Cháo lúa mạch44 mg24 mg12 mg74 mg380 mg0.4 µg

Bình luận