Cơm dại (đen, cơm Ấn Độ, cyzania), nấu chín

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo101 kCal1684 kCal6%5.9%1667 g
Protein3.99 g76 g5.3%5.2%1905 g
Chất béo0.34 g56 g0.6%0.6%16471 g
Carbohydrates19.54 g219 g8.9%8.8%1121 g
Chất xơ bổ sung1.8 g20 g9%8.9%1111 g
Nước73.93 g2273 g3.3%3.3%3075 g
Tro0.4 g~
Vitamin
beta Caroten0.002 mg5 mg250000 g
Lutein + Zeaxanthin64 μg~
Vitamin B1, thiamin0.052 mg1.5 mg3.5%3.5%2885 g
Vitamin B2, riboflavin0.087 mg1.8 mg4.8%4.8%2069 g
Vitamin B4, cholin10.2 mg500 mg2%2%4902 g
Vitamin B5 pantothenic0.154 mg5 mg3.1%3.1%3247 g
Vitamin B6, pyridoxine0.135 mg2 mg6.8%6.7%1481 g
Vitamin B9, folate26 μg400 μg6.5%6.4%1538 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.24 mg15 mg1.6%1.6%6250 g
Vitamin K, phylloquinon0.5 μg120 μg0.4%0.4%24000 g
Vitamin PP, KHÔNG1.287 mg20 mg6.4%6.3%1554 g
macronutrients
Kali, K101 mg2500 mg4%4%2475 g
Canxi, Ca3 mg1000 mg0.3%0.3%33333 g
Magie, Mg32 mg400 mg8%7.9%1250 g
Natri, Na3 mg1300 mg0.2%0.2%43333 g
Lưu huỳnh, S39.9 mg1000 mg4%4%2506 g
Phốt pho, P82 mg800 mg10.3%10.2%976 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe0.6 mg18 mg3.3%3.3%3000 g
Mangan, Mn0.282 mg2 mg14.1%14%709 g
Đồng, Cu121 μg1000 μg12.1%12%826 g
Selen, Se0.8 μg55 μg1.5%1.5%6875 g
Kẽm, Zn1.34 mg12 mg11.2%11.1%896 g
Carbohydrate tiêu hóa
Mono- và disaccharides (đường)0.73 gtối đa 100 г
Glucose (dextrose)0.2 g~
sucrose0.33 g~
fructose0.2 g~
Axit amin thiết yếu
arginin *0.308 g~
valine0.232 g~
Histidin *0.104 g~
Isoleucine0.167 g~
leucine0.276 g~
lysine0.17 g~
methionine0.119 g~
threonine0.127 g~
tryptophan0.049 g~
phenylalanin0.195 g~
Axit amin có thể thay thế
alanin0.223 g~
Axit aspartic0.384 g~
glyxin0.182 g~
Axit glutamic0.695 g~
Proline0.14 g~
huyết thanh0.211 g~
tyrosine0.169 g~
cysteine0.047 g~
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa0.049 gtối đa 18.7 г
16: 0 Palmit0.046 g~
18:0 Sterin0.003 g~
Axit béo không bão hòa đơn0.05 gtối thiểu 16.8 г0.3%0.3%
18:1 Olein (omega-9)0.05 g~
Axit béo không bão hòa đa0.213 gtừ 11.2 để 20.61.9%1.9%
18: 2 Linoleic0.119 g~
18:3 Linolenic0.095 g~
Axit béo omega-30.095 gtừ 0.9 để 3.710.6%10.5%
Axit béo omega-60.119 gtừ 4.7 để 16.82.5%2.5%
 

Giá trị năng lượng là 101 kcal.

  • cốc = 164 g (165.6 kCal)
Cơm dại (đen, cơm Ấn Độ, cyzania), nấu chín giàu vitamin và khoáng chất như: mangan - 14,1%, đồng - 12,1%, kẽm - 11,2%
  • Mangan tham gia cấu tạo xương và mô liên kết, là thành phần của các enzym tham gia vào quá trình chuyển hóa axit amin, cacbohydrat, catecholamin; cần thiết cho sự tổng hợp cholesterol và nucleotide. Tiêu thụ không đủ sẽ đi kèm với sự chậm lại tăng trưởng, rối loạn hệ thống sinh sản, tăng tính dễ gãy của mô xương, rối loạn chuyển hóa carbohydrate và lipid.
  • Copper là một phần của các enzym có hoạt tính oxy hóa khử và tham gia vào quá trình chuyển hóa sắt, kích thích hấp thu protein và carbohydrate. Tham gia vào quá trình cung cấp oxy cho các mô của cơ thể con người. Sự thiếu hụt được biểu hiện bằng những rối loạn trong việc hình thành hệ tim mạch và khung xương, sự phát triển của chứng loạn sản mô liên kết.
  • Zinc là một phần của hơn 300 enzym, tham gia vào các quá trình tổng hợp và phân hủy carbohydrate, protein, chất béo, axit nucleic và trong việc điều hòa sự biểu hiện của một số gen. Tiêu thụ không đủ dẫn đến thiếu máu, suy giảm miễn dịch thứ cấp, xơ gan, rối loạn chức năng tình dục và dị tật thai nhi. Các nghiên cứu gần đây đã tiết lộ khả năng của kẽm liều cao làm gián đoạn sự hấp thụ đồng và do đó góp phần vào sự phát triển của bệnh thiếu máu.
tags: hàm lượng calo 101 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, có ích gì Gạo hoang dã (đen, gạo Ấn Độ, cyzania), nấu chín, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích Gạo hoang dã (đen, gạo Ấn Độ, cyzania), nấu chín

Bình luận