Hàm lượng calo Dâu tằm. Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo43 kCal1684 kCal2.6%6%3916 g
Protein1.44 g76 g1.9%4.4%5278 g
Chất béo0.39 g56 g0.7%1.6%14359 g
Carbohydrates8.1 g219 g3.7%8.6%2704 g
Chất xơ bổ sung1.7 g20 g8.5%19.8%1176 g
Nước87.68 g2273 g3.9%9.1%2592 g
Tro0.69 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI1 μg900 μg0.1%0.2%90000 g
alpha Caroten12 μg~
beta Caroten0.009 mg5 mg0.2%0.5%55556 g
Lutein + Zeaxanthin136 μg~
Vitamin B1, thiamin0.029 mg1.5 mg1.9%4.4%5172 g
Vitamin B2, riboflavin0.101 mg1.8 mg5.6%13%1782 g
Vitamin B4, cholin12.3 mg500 mg2.5%5.8%4065 g
Vitamin B6, pyridoxine0.05 mg2 mg2.5%5.8%4000 g
Vitamin B9, folate6 μg400 μg1.5%3.5%6667 g
Vitamin C, ascobic36.4 mg90 mg40.4%94%247 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.87 mg15 mg5.8%13.5%1724 g
Vitamin K, phylloquinon7.8 μg120 μg6.5%15.1%1538 g
Vitamin PP, KHÔNG0.62 mg20 mg3.1%7.2%3226 g
macronutrients
Kali, K194 mg2500 mg7.8%18.1%1289 g
Canxi, Ca39 mg1000 mg3.9%9.1%2564 g
Magie, Mg18 mg400 mg4.5%10.5%2222 g
Natri, Na10 mg1300 mg0.8%1.9%13000 g
Lưu huỳnh, S14.4 mg1000 mg1.4%3.3%6944 g
Phốt pho, P38 mg800 mg4.8%11.2%2105 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe1.85 mg18 mg10.3%24%973 g
Đồng, Cu60 μg1000 μg6%14%1667 g
Selen, Se0.6 μg55 μg1.1%2.6%9167 g
Kẽm, Zn0.12 mg12 mg1%2.3%10000 g
Carbohydrate tiêu hóa
Mono- và disaccharides (đường)8.1 gtối đa 100 г
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa0.027 gtối đa 18.7 г
16: 0 Palmit0.006 g~
18:0 Sterin0.02 g~
Axit béo không bão hòa đơn0.041 gtối thiểu 16.8 г0.2%0.5%
18:1 Olein (omega-9)0.041 g~
Axit béo không bão hòa đa0.207 gtừ 11.2 để 20.61.8%4.2%
18: 2 Linoleic0.206 g~
18:3 Linolenic0.001 g~
Axit béo omega-30.001 gtừ 0.9 để 3.70.1%0.2%
Axit béo omega-60.206 gtừ 4.7 để 16.84.4%10.2%
 

Giá trị năng lượng là 43 kcal.

  • cốc = 140 g (60.2 kCal)
  • 10 quả = 15 g (6.5 kCal)
Trái dâu giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin C - 40,4%
  • Vitamin C tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, hoạt động của hệ thống miễn dịch, thúc đẩy quá trình hấp thụ sắt. Sự thiếu hụt dẫn đến lỏng lẻo và chảy máu nướu răng, chảy máu cam do tăng tính thấm và dễ vỡ của các mao mạch máu.
tags: hàm lượng calo 43 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, dâu tằm có ích như thế nào, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích của dâu tằm

1 Comment

  1. დიეტაზე ვარ და 500 გრამი თუთარომ ვჭამო დაარღვამ?

Bình luận