Calo Đồ ăn nhanh, trứng bác. Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo212 kCal1684 kCal12.6%5.9%794 g
Protein13.84 g76 g18.2%8.6%549 g
Chất béo16.18 g56 g28.9%13.6%346 g
Carbohydrates2.08 g219 g0.9%0.4%10529 g
Nước66.7 g2273 g2.9%1.4%3408 g
Tro1.2 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI176 μg900 μg19.6%9.2%511 g
Retinol0.171 mg~
beta Caroten0.062 mg5 mg1.2%0.6%8065 g
Beta Cryptoxanthin6 μg~
Lutein + Zeaxanthin233 μg~
Vitamin B1, thiamin0.08 mg1.5 mg5.3%2.5%1875 g
Vitamin B2, riboflavin0.52 mg1.8 mg28.9%13.6%346 g
Vitamin B4, cholin180.6 mg500 mg36.1%17%277 g
Vitamin B5 pantothenic0.94 mg5 mg18.8%8.9%532 g
Vitamin B6, pyridoxine0.19 mg2 mg9.5%4.5%1053 g
Vitamin B9, folate29 μg400 μg7.3%3.4%1379 g
Vitamin B12, Cobalamin1.01 μg3 μg33.7%15.9%297 g
Vitamin C, ascobic3.3 mg90 mg3.7%1.7%2727 g
Vitamin D, canxiferol1.1 μg10 μg11%5.2%909 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.96 mg15 mg6.4%3%1563 g
Vitamin K, phylloquinon9 μg120 μg7.5%3.5%1333 g
Vitamin PP, KHÔNG0.21 mg20 mg1.1%0.5%9524 g
macronutrients
Kali, K147 mg2500 mg5.9%2.8%1701 g
Canxi, Ca57 mg1000 mg5.7%2.7%1754 g
Magie, Mg14 mg400 mg3.5%1.7%2857 g
Natri, Na187 mg1300 mg14.4%6.8%695 g
Lưu huỳnh, S138.4 mg1000 mg13.8%6.5%723 g
Phốt pho, P242 mg800 mg30.3%14.3%331 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe2.59 mg18 mg14.4%6.8%695 g
Mangan, Mn0.043 mg2 mg2.2%1%4651 g
Đồng, Cu67 μg1000 μg6.7%3.2%1493 g
Selen, Se22.5 μg55 μg40.9%19.3%244 g
Kẽm, Zn1.66 mg12 mg13.8%6.5%723 g
Carbohydrate tiêu hóa
Mono- và disaccharides (đường)1.64 gtối đa 100 г
Axit amin thiết yếu
arginin *0.836 g~
valine0.96 g~
Histidin *0.325 g~
Isoleucine0.836 g~
leucine1.185 g~
lysine0.913 g~
methionine0.427 g~
threonine0.657 g~
tryptophan0.212 g~
phenylalanin0.75 g~
Axit amin có thể thay thế
alanin0.763 g~
Axit aspartic1.311 g~
glyxin0.438 g~
Axit glutamic1.773 g~
Proline0.577 g~
huyết thanh1.002 g~
tyrosine0.562 g~
cysteine0.307 g~
Sterol
Cholesterol426 mgtối đa 300 mg
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa6.153 gtối đa 18.7 г
6-0 nylon0.158 g~
8: 0 Caprylic0.048 g~
10: 0 Ma Kết0.104 g~
12:0 Lauric0.134 g~
14:0 Thần bí0.085 g~
16: 0 Palmit3.909 g~
18:0 Sterin1.522 g~
Axit béo không bão hòa đơn5.889 gtối thiểu 16.8 г35.1%16.6%
16: 1 Palmitoleic0.515 g~
18:1 Olein (omega-9)5.374 g~
Axit béo không bão hòa đa1.969 gtừ 11.2 để 20.617.6%8.3%
18: 2 Linoleic1.649 g~
18:3 Linolenic0.118 g~
20: 4 Arachidonic0.202 g~
Axit béo omega-30.118 gtừ 0.9 để 3.713.1%6.2%
Axit béo omega-61.851 gtừ 4.7 để 16.839.4%18.6%
 

Giá trị năng lượng là 212 kcal.

  • 2 = 94 g (199.3 kCal)
Thức ăn nhanh, trứng bác giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 19,6%, vitamin B2 - 28,9%, choline - 36,1%, vitamin B5 - 18,8%, vitamin B12 - 33,7%, vitamin D - 11%, phốt pho - 30,3%, sắt - 14,4%, selen - 40,9%, kẽm - 13,8%
  • Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
  • Vitamin B2 tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, tăng cường độ nhạy màu của máy phân tích hình ảnh và sự thích ứng tối. Việc hấp thụ không đủ vitamin B2 sẽ dẫn đến vi phạm tình trạng của da, màng nhầy, suy giảm ánh sáng và thị lực lúc chạng vạng.
  • Hỗn hợp là một phần của lecithin, có vai trò tổng hợp và chuyển hóa phospholipid ở gan, là nguồn cung cấp nhóm methyl tự do, hoạt động như một yếu tố lipotropic.
  • Vitamin B5 tham gia chuyển hóa protein, chất béo, carbohydrate, chuyển hóa cholesterol, tổng hợp một số hormone, huyết sắc tố, thúc đẩy quá trình hấp thu axit amin và đường ở ruột, hỗ trợ chức năng của vỏ thượng thận. Thiếu axit pantothenic có thể dẫn đến tổn thương da và màng nhầy.
  • Vitamin B12 đóng vai trò quan trọng trong quá trình chuyển hóa và chuyển hóa các axit amin. Folate và vitamin B12 là những vitamin có liên quan đến nhau và tham gia vào quá trình hình thành máu. Thiếu vitamin B12 dẫn đến sự phát triển của thiếu folate một phần hoặc thứ cấp, cũng như thiếu máu, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu.
  • Vitamin D duy trì cân bằng nội môi của canxi và phốt pho, thực hiện quá trình khoáng hóa xương. Thiếu vitamin D dẫn đến suy giảm chuyển hóa canxi và phốt pho trong xương, tăng quá trình khử khoáng trong mô xương dẫn đến tăng nguy cơ loãng xương.
  • Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-bazơ, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic, cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
  • Bàn là là một phần của protein có nhiều chức năng khác nhau, bao gồm cả các enzym. Tham gia vào quá trình vận chuyển điện tử, oxy, đảm bảo quá trình phản ứng oxy hóa khử và hoạt hóa peroxy hóa. Tiêu thụ không đủ dẫn đến thiếu máu giảm sắc tố, thiếu myoglobin của cơ xương, tăng mệt mỏi, bệnh cơ tim, viêm dạ dày teo.
  • Selenium - một yếu tố thiết yếu của hệ thống phòng thủ chống oxy hóa của cơ thể con người, có tác dụng điều hòa miễn dịch, tham gia vào quá trình điều hòa hoạt động của các hormone tuyến giáp. Sự thiếu hụt sẽ dẫn đến bệnh Kashin-Beck (viêm xương khớp với nhiều biến dạng khớp, cột sống và tứ chi), bệnh Keshan (bệnh cơ tim đặc hữu), chứng giảm thanh quản di truyền.
  • Zinc là một phần của hơn 300 enzym, tham gia vào các quá trình tổng hợp và phân hủy carbohydrate, protein, chất béo, axit nucleic và trong việc điều hòa sự biểu hiện của một số gen. Tiêu thụ không đủ dẫn đến thiếu máu, suy giảm miễn dịch thứ cấp, xơ gan, rối loạn chức năng tình dục và dị tật thai nhi. Các nghiên cứu gần đây đã tiết lộ khả năng của kẽm liều cao làm gián đoạn sự hấp thụ đồng và do đó góp phần vào sự phát triển của bệnh thiếu máu.
tags: hàm lượng calo 212 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, thức ăn nhanh hữu ích như thế nào, trứng bác, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích của thức ăn nhanh, trứng bác

Bình luận