Công thức truyền tai với lúa mạch trân châu. Calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Thành phần Ukha với lúa mạch ngọc trai

cá nhỏ (loại I) 250.0 (gam)
zander 100.0 (gam)
hành tây 80.0 (gam)
khoai tây 200.0 (gam)
lúa mạch ngọc trai 30.0 (gam)
nước 850.0 (gam)
Phương pháp chuẩn bị

Cá không nướng đã qua chế biến được cắt thành nhiều phần. Từ đầu cá và cá, nước dùng được đun sôi, lọc. Trong nước dùng đang sôi, cho toàn bộ đầu hành thái nhỏ, trân châu đã chuẩn bị sẵn (nấu đến khi chín một nửa), khoai tây cắt thành từng khoanh, cá miếng vào nấu chín. 5-10 phút trước khi kết thúc nấu, thêm muối, gia vị và nấu cho đến khi chín mềm. Khi bạn để súp cá, rắc mùi tây cắt nhỏ (2-3 g net mỗi khẩu phần).

Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo66.3 kCal1684 kCal3.9%5.9%2540 g
Protein9.3 g76 g12.2%18.4%817 g
Chất béo1 g56 g1.8%2.7%5600 g
Carbohydrates5.4 g219 g2.5%3.8%4056 g
A-xít hữu cơ0.05 g~
Chất xơ bổ sung0.5 g20 g2.5%3.8%4000 g
Nước128.2 g2273 g5.6%8.4%1773 g
Tro0.5 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI5 μg900 μg0.6%0.9%18000 g
Retinol0.005 mg~
Vitamin B1, thiamin0.03 mg1.5 mg2%3%5000 g
Vitamin B2, riboflavin0.03 mg1.8 mg1.7%2.6%6000 g
Vitamin B5 pantothenic0.07 mg5 mg1.4%2.1%7143 g
Vitamin B6, pyridoxine0.09 mg2 mg4.5%6.8%2222 g
Vitamin B9, folate4.3 μg400 μg1.1%1.7%9302 g
Vitamin C, ascobic2.1 mg90 mg2.3%3.5%4286 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.3 mg15 mg2%3%5000 g
Vitamin H, Biotin0.08 μg50 μg0.2%0.3%62500 g
Vitamin PP, KHÔNG2.0438 mg20 mg10.2%15.4%979 g
niacin0.5 mg~
macronutrients
Kali, K158.6 mg2500 mg6.3%9.5%1576 g
Canxi, Ca8.6 mg1000 mg0.9%1.4%11628 g
Magie, Mg8.1 mg400 mg2%3%4938 g
Natri, Na3.7 mg1300 mg0.3%0.5%35135 g
Lưu huỳnh, S28.7 mg1000 mg2.9%4.4%3484 g
Phốt pho, P43.5 mg800 mg5.4%8.1%1839 g
Clo, Cl53.1 mg2300 mg2.3%3.5%4331 g
Yếu tố dấu vết
Nhôm, Al207.5 μg~
Bohr, B.38.2 μg~
Vanadi, V31 μg~
Sắt, Fe0.3 mg18 mg1.7%2.6%6000 g
Iốt, tôi5.4 μg150 μg3.6%5.4%2778 g
Coban, Co3.1 μg10 μg31%46.8%323 g
Liti, Li16 μg~
Mangan, Mn0.0707 mg2 mg3.5%5.3%2829 g
Đồng, Cu50.7 μg1000 μg5.1%7.7%1972 g
Molypden, Mo.3.1 μg70 μg4.4%6.6%2258 g
Niken, Ni3.5 μg~
Rubidi, Rb138 μg~
Titan, bạn0.4 μg~
Flo, F103.7 μg4000 μg2.6%3.9%3857 g
Crôm, Cr18.8 μg50 μg37.6%56.7%266 g
Kẽm, Zn0.3635 mg12 mg3%4.5%3301 g
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin4.4 g~
Mono- và disaccharides (đường)0.8 gtối đa 100 г
Sterol
Cholesterol8.2 mgtối đa 300 mg

Giá trị năng lượng là 66,3 kcal.

Ukha với lúa mạch trân châu giàu vitamin và khoáng chất như: coban - 31%, crom - 37,6%
  • Chất bạch kim là một phần của vitamin B12. Kích hoạt các enzym chuyển hóa axit béo và chuyển hóa axit folic.
  • cơ rôm tham gia điều hòa lượng glucose trong máu, tăng cường tác dụng của insulin. Thiếu hụt dẫn đến giảm dung nạp glucose.
 
Hàm lượng calo VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA CÁC THÀNH PHẦN CỦA CÔNG NGHỆ Tai với lúa mạch ngọc trai MỖI 100 g
  • 84 kCal
  • 41 kCal
  • 77 kCal
  • 315 kCal
  • 0 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 66,3 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu Ukha với trân châu lúa mạch, công thức, calo, chất dinh dưỡng

Bình luận