Công thức món bắp cải muối chua. Lượng calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Thành phần bắp cải muối

băp cải trăng 1000.0 (gam)
giấm 1.0 (thủy tinh hạt)
nước 3.0 (thủy tinh hạt)
đường 1.0 (thủy tinh hạt)
ớt 1.0 (gam)
lá nguyệt quế 3.0 (mảnh)
muối ăn 1.0 (thìa bàn)
Phương pháp chuẩn bị

Bắp cải thái nhỏ, xát nhẹ với muối, vắt ráo, cho vào lọ và đổ nước ướp lạnh. Đậy lọ bằng giấy da và đặt ở nơi lạnh. Trong 5-6 ngày nữa bắp cải sẽ sẵn sàng. Để chuẩn bị nước xốt, giấm, nước, đường, một chút tiêu, lá nguyệt quế; đun sôi và làm nguội tất cả những thứ này.

Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo47 kCal1684 kCal2.8%6%3583 g
Protein0.8 g76 g1.1%2.3%9500 g
Chất béo0.05 g56 g0.1%0.2%112000 g
Carbohydrates11.5 g219 g5.3%11.3%1904 g
A-xít hữu cơ66.4 g~
Chất xơ bổ sung2.6 g20 g13%27.7%769 g
Nước84.4 g2273 g3.7%7.9%2693 g
Tro0.5 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI9 μg900 μg1%2.1%10000 g
Retinol0.009 mg~
Vitamin B1, thiamin0.01 mg1.5 mg0.7%1.5%15000 g
Vitamin B2, riboflavin0.02 mg1.8 mg1.1%2.3%9000 g
Vitamin B5 pantothenic0.08 mg5 mg1.6%3.4%6250 g
Vitamin B6, pyridoxine0.06 mg2 mg3%6.4%3333 g
Vitamin B9, folate4.6 μg400 μg1.2%2.6%8696 g
Vitamin C, ascobic20.6 mg90 mg22.9%48.7%437 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.04 mg15 mg0.3%0.6%37500 g
Vitamin H, Biotin0.05 μg50 μg0.1%0.2%100000 g
Vitamin PP, KHÔNG0.4328 mg20 mg2.2%4.7%4621 g
niacin0.3 mg~
macronutrients
Kali, K137.7 mg2500 mg5.5%11.7%1816 g
Canxi, Ca28.4 mg1000 mg2.8%6%3521 g
Magie, Mg7.4 mg400 mg1.9%4%5405 g
Natri, Na12.3 mg1300 mg0.9%1.9%10569 g
Lưu huỳnh, S20 mg1000 mg2%4.3%5000 g
Phốt pho, P14.2 mg800 mg1.8%3.8%5634 g
Clo, Cl1039.3 mg2300 mg45.2%96.2%221 g
Yếu tố dấu vết
Nhôm, Al260.4 μg~
Bohr, B.91.4 μg~
Sắt, Fe0.4 mg18 mg2.2%4.7%4500 g
Iốt, tôi1.4 μg150 μg0.9%1.9%10714 g
Coban, Co1.6 μg10 μg16%34%625 g
Mangan, Mn0.0819 mg2 mg4.1%8.7%2442 g
Đồng, Cu38.9 μg1000 μg3.9%8.3%2571 g
Molypden, Mo.6.5 μg70 μg9.3%19.8%1077 g
Niken, Ni6.9 μg~
Flo, F4.6 μg4000 μg0.1%0.2%86957 g
Crôm, Cr2.3 μg50 μg4.6%9.8%2174 g
Kẽm, Zn0.193 mg12 mg1.6%3.4%6218 g
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin0.05 g~
Mono- và disaccharides (đường)2.1 gtối đa 100 г

Giá trị năng lượng là 47 kcal.

Bắp cải muối giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin C - 22,9%, clo - 45,2%, coban - 16%
  • Vitamin C tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, hoạt động của hệ thống miễn dịch, thúc đẩy quá trình hấp thụ sắt. Sự thiếu hụt dẫn đến lỏng lẻo và chảy máu nướu răng, chảy máu cam do tăng tính thấm và dễ vỡ của các mao mạch máu.
  • Clo cần thiết cho sự hình thành và bài tiết axit clohydric trong cơ thể.
  • Chất bạch kim là một phần của vitamin B12. Kích hoạt các enzym chuyển hóa axit béo và chuyển hóa axit folic.
 
Hàm lượng calo VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Bắp cải muối MỖI 100 g
  • 28 kCal
  • 11 kCal
  • 0 kCal
  • 399 kCal
  • 40 kCal
  • 313 kCal
  • 0 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 47 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu Bắp cải muối, công thức, calo, chất dinh dưỡng

Bình luận