Công thức cho Blueberry và Raspberry Jam. Lượng calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Thành phần mứt việt quất và mâm xôi

việt quất 200.0 (gam)
quả mâm xôi 800.0 (gam)
đường 1500.0 (gam)
nước 2.0 (thủy tinh hạt)
Phương pháp chuẩn bị

Đổ dâu với xi-rô đường nóng, giữ trong đó cho đến khi nguội và nấu cho đến khi mềm.

Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo229.1 kCal1684 kCal13.6%5.9%735 g
Protein0.2 g76 g0.3%0.1%38000 g
Chất béo0.1 g56 g0.2%0.1%56000 g
Carbohydrates60.5 g219 g27.6%12%362 g
A-xít hữu cơ0.4 g~
Chất xơ bổ sung0.9 g20 g4.5%2%2222 g
Nước37.5 g2273 g1.6%0.7%6061 g
Tro0.1 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI50 μg900 μg5.6%2.4%1800 g
Retinol0.05 mg~
Vitamin B1, thiamin0.004 mg1.5 mg0.3%0.1%37500 g
Vitamin B2, riboflavin0.01 mg1.8 mg0.6%0.3%18000 g
Vitamin B5 pantothenic0.04 mg5 mg0.8%0.3%12500 g
Vitamin B6, pyridoxine0.01 mg2 mg0.5%0.2%20000 g
Vitamin B9, folate1.1 μg400 μg0.3%0.1%36364 g
Vitamin C, ascobic2.5 mg90 mg2.8%1.2%3600 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.1 mg15 mg0.7%0.3%15000 g
Vitamin H, Biotin0.3 μg50 μg0.6%0.3%16667 g
Vitamin PP, KHÔNG0.1332 mg20 mg0.7%0.3%15015 g
niacin0.1 mg~
macronutrients
Kali, K50.5 mg2500 mg2%0.9%4950 g
Canxi, Ca10.1 mg1000 mg1%0.4%9901 g
Magie, Mg4.7 mg400 mg1.2%0.5%8511 g
Natri, Na3 mg1300 mg0.2%0.1%43333 g
Lưu huỳnh, S3.2 mg1000 mg0.3%0.1%31250 g
Phốt pho, P7.5 mg800 mg0.9%0.4%10667 g
Clo, Cl4.2 mg2300 mg0.2%0.1%54762 g
Yếu tố dấu vết
Bohr, B.40.1 μg~
Sắt, Fe0.5 mg18 mg2.8%1.2%3600 g
Iốt, tôi400.9 μg150 μg267.3%116.7%37 g
Coban, Co0.4 μg10 μg4%1.7%2500 g
Mangan, Mn0.0421 mg2 mg2.1%0.9%4751 g
Đồng, Cu34.1 μg1000 μg3.4%1.5%2933 g
Molypden, Mo.3 μg70 μg4.3%1.9%2333 g
Flo, F0.6 μg4000 μg666667 g
Kẽm, Zn0.0401 mg12 mg0.3%0.1%29925 g
Carbohydrate tiêu hóa
Mono- và disaccharides (đường)1.9 gtối đa 100 г

Giá trị năng lượng là 229,1 kcal.

Việt quất và mứt mâm xôi giàu vitamin và khoáng chất như: iốt - 267,3%
  • Iốt tham gia vào hoạt động của tuyến giáp, cung cấp sự hình thành của các hormone (thyroxine và triiodothyronine). Nó cần thiết cho sự phát triển và biệt hóa của các tế bào của tất cả các mô của cơ thể con người, hô hấp của ti thể, điều hòa vận chuyển natri và hormone qua màng. Ăn không đủ chất dẫn đến bệnh bướu cổ đặc hữu kèm theo suy giáp và làm chậm quá trình trao đổi chất, hạ huyết áp động mạch, trẻ chậm lớn và kém phát triển trí tuệ.
 
Calorie content VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Mứt việt quất và mâm xôi MỖI 100 g
  • 39 kCal
  • 46 kCal
  • 399 kCal
  • 0 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 229,1 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu Mứt việt quất và mâm xôi, công thức, calo, chất dinh dưỡng

Bình luận