Thành phần Hành lá thái nhỏ với trứng
hành lá | 825.0 (gam) |
macgarin | 70.0 (gam) |
trứng gà | 3.0 (mảnh) |
rau mùi tây | 15.0 (gam) |
muối ăn | 12.0 (gam) |
Phương pháp chuẩn bị
Hành lá bạn bóc vỏ, rửa sạch, lau khô, thái nhỏ, trộn với trứng băm nhỏ, bơ thực vật đun chảy, muối, rau thơm thái nhỏ trộn đều.
Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.
Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.
Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡng | Số Lượng | Định mức ** | % định mức trong 100 g | % định mức tính bằng 100 kcal | 100% bình thường |
Giá trị calo | 89.1 kCal | 1684 kCal | 5.3% | 5.9% | 1890 g |
Protein | 3.1 g | 76 g | 4.1% | 4.6% | 2452 g |
Chất béo | 7.1 g | 56 g | 12.7% | 14.3% | 789 g |
Carbohydrates | 3.5 g | 219 g | 1.6% | 1.8% | 6257 g |
A-xít hữu cơ | 44.8 g | ~ | |||
Chất xơ bổ sung | 2.4 g | 20 g | 12% | 13.5% | 833 g |
Nước | 104.6 g | 2273 g | 4.6% | 5.2% | 2173 g |
Tro | 1.3 g | ~ | |||
Vitamin | |||||
Vitamin A, LẠI | 2100 μg | 900 μg | 233.3% | 261.8% | 43 g |
Retinol | 2.1 mg | ~ | |||
Vitamin B1, thiamin | 0.03 mg | 1.5 mg | 2% | 2.2% | 5000 g |
Vitamin B2, riboflavin | 0.2 mg | 1.8 mg | 11.1% | 12.5% | 900 g |
Vitamin B4, cholin | 34.1 mg | 500 mg | 6.8% | 7.6% | 1466 g |
Vitamin B5 pantothenic | 0.3 mg | 5 mg | 6% | 6.7% | 1667 g |
Vitamin B6, pyridoxine | 0.2 mg | 2 mg | 10% | 11.2% | 1000 g |
Vitamin B9, folate | 20.7 μg | 400 μg | 5.2% | 5.8% | 1932 g |
Vitamin B12, Cobalamin | 0.07 μg | 3 μg | 2.3% | 2.6% | 4286 g |
Vitamin C, ascobic | 32.4 mg | 90 mg | 36% | 40.4% | 278 g |
Vitamin D, canxiferol | 0.3 μg | 10 μg | 3% | 3.4% | 3333 g |
Vitamin E, alpha tocopherol, TE | 3 mg | 15 mg | 20% | 22.4% | 500 g |
Vitamin H, Biotin | 3.6 μg | 50 μg | 7.2% | 8.1% | 1389 g |
Vitamin PP, KHÔNG | 0.8146 mg | 20 mg | 4.1% | 4.6% | 2455 g |
niacin | 0.3 mg | ~ | |||
macronutrients | |||||
Kali, K | 290.4 mg | 2500 mg | 11.6% | 13% | 861 g |
Canxi, Ca | 115.7 mg | 1000 mg | 11.6% | 13% | 864 g |
Magie, Mg | 21.1 mg | 400 mg | 5.3% | 5.9% | 1896 g |
Natri, Na | 44.3 mg | 1300 mg | 3.4% | 3.8% | 2935 g |
Lưu huỳnh, S | 49.6 mg | 1000 mg | 5% | 5.6% | 2016 g |
Phốt pho, P | 53.9 mg | 800 mg | 6.7% | 7.5% | 1484 g |
Clo, Cl | 765.5 mg | 2300 mg | 33.3% | 37.4% | 300 g |
Yếu tố dấu vết | |||||
Nhôm, Al | 450 μg | ~ | |||
Sắt, Fe | 1.4 mg | 18 mg | 7.8% | 8.8% | 1286 g |
Iốt, tôi | 2.7 μg | 150 μg | 1.8% | 2% | 5556 g |
Coban, Co | 8.4 μg | 10 μg | 84% | 94.3% | 119 g |
Mangan, Mn | 0.2046 mg | 2 mg | 10.2% | 11.4% | 978 g |
Đồng, Cu | 105.3 μg | 1000 μg | 10.5% | 11.8% | 950 g |
Molypden, Mo. | 21.9 μg | 70 μg | 31.3% | 35.1% | 320 g |
Flo, F | 7.4 μg | 4000 μg | 0.2% | 0.2% | 54054 g |
Crôm, Cr | 4.5 μg | 50 μg | 9% | 10.1% | 1111 g |
Kẽm, Zn | 0.4537 mg | 12 mg | 3.8% | 4.3% | 2645 g |
Carbohydrate tiêu hóa | |||||
Tinh bột và dextrin | 0.1 g | ~ | |||
Mono- và disaccharides (đường) | 3.3 g | tối đa 100 г | |||
Sterol | |||||
Cholesterol | 73.2 mg | tối đa 300 mg |
Giá trị năng lượng là 89,1 kcal.
Hành lá thái nhỏ với trứng giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 233,3%, vitamin B2 - 11,1%, vitamin C - 36%, vitamin E - 20%, kali - 11,6%, canxi - 11,6%, clo - 33,3%, coban - 84%, molypden - 31,3%
- Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
- Vitamin B2 tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, tăng cường độ nhạy màu của máy phân tích hình ảnh và sự thích ứng tối. Việc hấp thụ không đủ vitamin B2 sẽ dẫn đến vi phạm tình trạng của da, màng nhầy, suy giảm ánh sáng và thị lực lúc chạng vạng.
- Vitamin C tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, hoạt động của hệ thống miễn dịch, thúc đẩy quá trình hấp thụ sắt. Sự thiếu hụt dẫn đến lỏng lẻo và chảy máu nướu răng, chảy máu cam do tăng tính thấm và dễ vỡ của các mao mạch máu.
- Vitamin E có đặc tính chống oxy hóa, cần thiết cho hoạt động của tuyến sinh dục, cơ tim, là chất ổn định phổ quát của màng tế bào. Với sự thiếu hụt vitamin E, chứng tan máu hồng cầu và rối loạn thần kinh được quan sát thấy.
- kali là ion nội bào chính tham gia vào quá trình điều hòa cân bằng nước, axit và điện giải, tham gia vào các quá trình xung thần kinh, điều hòa áp suất.
- Calcium là thành phần chính của xương chúng ta, hoạt động như một cơ quan điều hòa hệ thần kinh, tham gia vào quá trình co cơ. Thiếu hụt canxi dẫn đến thoái hóa cột sống, xương chậu và các chi dưới, tăng nguy cơ loãng xương.
- Clo cần thiết cho sự hình thành và bài tiết axit clohydric trong cơ thể.
- Chất bạch kim là một phần của vitamin B12. Kích hoạt các enzym chuyển hóa axit béo và chuyển hóa axit folic.
- Molypden là đồng yếu tố của nhiều enzym cung cấp sự chuyển hóa các axit amin, purin và pyrimidin có chứa lưu huỳnh.
Hàm lượng calo VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Hành lá thái nhỏ với trứng MỖI 100 g
- 20 kCal
- 743 kCal
- 157 kCal
- 49 kCal
- 0 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 89,1 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu Hành lá bằm với trứng, công thức, calo, chất dinh dưỡng